Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 838

So many students have passed the test.

A. There were few who haven’t.

Đáp án chính xác

B. All students failed the test.

C. No one passed the test.

D. The test was difficult.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Giải thích: student là danh từ đếm được nên đi được với few và a few. Vế sau mang nghĩa phủ định nên ta dùng few.

Dịch: Tôi vui vì nhiều người vượt qua bài kiểm tra. Thực tế là rất ít người không qua.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

We were having dinner when suddenly the phone rang.

Xem đáp án » 20/05/2022 4,769

Câu 2:

It is possible that she will come to our party tonight.

Xem đáp án » 20/05/2022 4,330

Câu 3:

I/ doing/ have/ of/ office/ experience/ work/ of.

Xem đáp án » 20/05/2022 1,864

Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

What/ most/ important/ volunteer activity/ our area?

Xem đáp án » 20/05/2022 1,849

Câu 5:

It was interesting __________ to remote areas to help disadvantaged children.

Xem đáp án » 20/05/2022 1,726

Câu 6:

We should _________ priority for public healthcare.

Xem đáp án » 20/05/2022 1,713

Câu 7:

Jane bought some food and drink _____________ a homeless man yesterday.

Xem đáp án » 20/05/2022 1,712

Câu 8:

I/ can/ send/ you/ references/ the Director of the Happy Mind Charity Centre.

Xem đáp án » 20/05/2022 1,528

Câu 9:

Let _________ apply for that volunteer organization

Xem đáp án » 20/05/2022 1,483

Câu 10:

He/ be/ creative, patient/ and/ have/ great love/ children.

Xem đáp án » 20/05/2022 1,405

Câu 11:

You can join the non-profit organization when you ________ a bit older.

Xem đáp án » 20/05/2022 1,323

Câu 12:

Lien often plays __________ piano for the handicapped in her free time

Xem đáp án » 20/05/2022 1,309

Câu 13:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

the Earth/ thing/ We/ to/ consider/ do/ environment/ protecting/ third/ because/ a/ for/ we/ priority/ need/ life.

Xem đáp án » 20/05/2022 991

Câu 14:

Heart to Heart/ Charity Office/ Would/ to/ at/ volunteer/ like/ the/ you?

Xem đáp án » 20/05/2022 957

Câu 15:

We are going to have a picnic despite the rain

Xem đáp án » 20/05/2022 810