IMG-LOGO

Câu hỏi:

30/06/2024 133

I/ should/ write/ her/but/ I/ not have time.

A. I should have write to her but | haven't had time.

B. I should have written to her but | haven't have time.

C. I should having written to her but I haven't had time.

D. I should have written to her but I haven’t had time.

Đáp án chính xác
 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Should have P2: Diễn tả hành động đáng ra nên làm ở quá khứ nhưng đã không làm

Dịch: Tôi nên viết thư cho cô ấy nhưng tôi không có thời gian.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

I/ watch TV/ go out/ with/ friends/ now?      

Xem đáp án » 11/07/2022 431

Câu 2:

You/ have to/ look after/ baby/careful.

Xem đáp án » 11/07/2022 309

Câu 3:

Don’t lean against the newly-painted wall.

Xem đáp án » 11/07/2022 280

Câu 4:

You/ go/ to/ see/ doctor/ regularly.

Xem đáp án » 11/07/2022 279

Câu 5:

The boys/ not/ climb up/ the wall.        

Xem đáp án » 11/07/2022 226

Câu 6:

It’s not a good idea for you to eat a lot of junk food.

Xem đáp án » 11/07/2022 224

Câu 7:

The teacher/ think/ Jim/ study/ harder.          

Xem đáp án » 11/07/2022 196

Câu 8:

Children are advised to go to bed early

Xem đáp án » 11/07/2022 168

Câu 9:

Which dress/ I/ wear/ today?                

Xem đáp án » 11/07/2022 164

Câu 10:

You had better not to stay up late

Xem đáp án » 11/07/2022 162

Câu 11:

Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy.

Xem đáp án » 11/07/2022 158

Câu 12:

All passengers/ have got/ exit/ next stop.

Xem đáp án » 11/07/2022 153

Câu 13:

We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical activity.

Xem đáp án » 11/07/2022 150

Câu 14:

Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.

Xem đáp án » 11/07/2022 147

Câu 15:

We'll have to/ buy/ another ticket/ later.

Xem đáp án » 11/07/2022 145