IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 104

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.

A. She hopes she will has her own book in the future.

B. She hopes she will have her own book in the future.

Đáp án chính xác

C. She hope she will have her own book in the future.

D. She hopes she will has her own book in a future.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Cấu trúc: hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra.

Dịch: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

It usually takes me two hours to do my homework.

Xem đáp án » 13/07/2022 632

Câu 2:

This math exercise is too difficult for me to solve.

Xem đáp án » 13/07/2022 630

Câu 3:

Staying at home alone scares me.

Xem đáp án » 13/07/2022 211

Câu 4:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.

Xem đáp án » 13/07/2022 157

Câu 5:

My brother has a lot of strange stickers in his collection.

Xem đáp án » 13/07/2022 156

Câu 6:

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 13/07/2022 142

Câu 7:

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 13/07/2022 135

Câu 8:

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 13/07/2022 130

Câu 9:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books.

Xem đáp án » 13/07/2022 121

Câu 10:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 13/07/2022 119

Câu 11:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 13/07/2022 116

Câu 12:

Our brother/ share/ the hobby/ her.

Xem đáp án » 13/07/2022 115

Câu 13:

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 13/07/2022 114

Câu 14:

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 13/07/2022 111

Câu 15:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 13/07/2022 110