IMG-LOGO

Câu hỏi:

25/06/2024 111

I hope I will live abroad in the future.

A. I wish I would live abroad in the future.

Đáp án chính xác

B. I don’t want to live abroad in the future.

C. I want living abroad in the future.

D. I lived abroad when I was small.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc:

- Hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra

- Wish + mệnh đề: ước điều gì sẽ xảy ra

- Want + to V: muốn làm gì. Don’t want to V: không muốn làm gì

Dịch: Tôi hi vọng tôi sẽ sống ở nước ngoài trong tương lai.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

It usually takes me two hours to do my homework.

Xem đáp án » 13/07/2022 632

Câu 2:

This math exercise is too difficult for me to solve.

Xem đáp án » 13/07/2022 630

Câu 3:

Staying at home alone scares me.

Xem đáp án » 13/07/2022 211

Câu 4:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.

Xem đáp án » 13/07/2022 157

Câu 5:

My brother has a lot of strange stickers in his collection.

Xem đáp án » 13/07/2022 156

Câu 6:

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 13/07/2022 142

Câu 7:

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 13/07/2022 135

Câu 8:

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 13/07/2022 130

Câu 9:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books.

Xem đáp án » 13/07/2022 121

Câu 10:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 13/07/2022 119

Câu 11:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 13/07/2022 116

Câu 12:

Our brother/ share/ the hobby/ her.

Xem đáp án » 13/07/2022 115

Câu 13:

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 13/07/2022 114

Câu 14:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 13/07/2022 110

Câu 15:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.

Xem đáp án » 13/07/2022 103