Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
Cho hai biểu thức: , . Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức với a = 9
Giá trị của biểu thức M giá trị của biểu thức N
Hướng dẫn giải:
Ta thấy với thì:
Và
Mà nên M > N
Vậy dấu cần điền là dấu: >
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Biết chu vi hình chữ nhật bằng a và chiều rộng bằng chiều dài. Với cm thì chiều dài hình chữ nhật là ……… cm, chiều rộng là ………. Cm
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Giá trị của biểu thức với là 20537 đúng hay sai?
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Với thì biểu thức có giá trị là ………..
Điền đáp án đúng vào ô trống.
Hình vuông ABCD có tổng độ dài hai cạnh là h. Tính chu vi hình vuông với
Chu vi hình vuông là …….. cm
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hình vuông ABCD có tổng độ dài hai cạnh là a. Tính chu vi hình vuông với
Chu vi hình vuông là ……… cm
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Giá trị của biểu thức với a là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một thửa ruộng hình vuông có độ dài cạnh là a. Tính chu vi thửa ruộng với km
Chu vi thửa ruộng là …… m
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Với m = 69354 thì biểu thức có giá trị là …………..
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Biết nửa chu vi hình chữ nhật bằng a và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Với a = 5840 cm thì chiều dài hình chữ nhật là …….. cm, chiều rộng là ……… cm
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một hình tứ giác có tổng độ dài 3 cạnh bằng a, biết cạnh còn lại bằng tổng độ dài 3 cạnh. Vậy với a = 396 dm thì chu vi hình tứ giác là ………… dm
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Giá trị biểu thức với m là số lớn nhất có 4 chữ số là ……….
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Giá trị của biểu thức với a là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
Cho hai biểu thức: , . Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức với
Giá trị của biểu thức A giá trị của biểu thức B.
3 + a là biểu thức có chứa một chữ.
- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4; 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a.
- Nếu a = 2 thì 3 + a = 3 + 2 = 5; 5 là một giá trị của biểu thức 3 + a.
- Nếu a = 3 thì 3 + a = 3 + 3 = 6; 6 là một giá trị của biểu thức 3 + a.
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a.
Nội dung:
Biểu thức có chứa một chữ bao gồm số, dấu tính và một chữ.
Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức ban đầu.
Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức a + 8 với a = 25.
Bài giải
Nếu a = 25 thì a + 8 = 25 + 8 = 33.
Vậy với a = 25 thì giá trị của biểu thức a + 8 là 33.