Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ teaches students.
A teacher
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Điền từ thích hợp vào đoạn văn
In | and | years | name |
---|---|---|---|
are | an | my | housewife |
I am Ping. There (1) ___________ four people in my family: my father, my mother, my sister (2) ___________ me. My father’s name is Peter. He is 42 (3) ___________ old. He is an engineer. He works in (4) ___________ office near my house. My mother’s (5) ___________ is Jane. She stays at home to take care of the family, so she is a (6) ___________. My sister and I are both students. She is (7) ___________ grade 8 and I am in grade 4. I love (8) ___________ family.
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an"
A/ an _____________ sings songs.
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ works in the field.
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ works in the hospital with a nurse.
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ delivers letters.
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ drives a car
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A | B |
---|---|
1. How are you? | a. My name is Queenie. |
2. Good night. | b. I’m 9 years old. |
3. What’s your name? | c. I’m fine, thanks. |
4. How old are you? | d. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | e. Good night. |