Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 có đáp án
-
384 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an"
A/ an _____________ sings songs.
A singer
Câu 2:
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ works in the field.
A farmer
Câu 3:
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ delivers letters.
A postman
Câu 4:
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ teaches students.
A teacher
Câu 5:
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ works in the hospital with a nurse.
A doctor
Câu 6:
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ drives a car
A driver
Câu 7:
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ works in a factory
A worker
Câu 8:
Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”
A/ an _____________ designs building.
An engineer
Câu 21:
Điền từ thích hợp vào đoạn văn
In | and | years | name |
---|---|---|---|
are | an | my | housewife |
I am Ping. There (1) ___________ four people in my family: my father, my mother, my sister (2) ___________ me. My father’s name is Peter. He is 42 (3) ___________ old. He is an engineer. He works in (4) ___________ office near my house. My mother’s (5) ___________ is Jane. She stays at home to take care of the family, so she is a (6) ___________. My sister and I are both students. She is (7) ___________ grade 8 and I am in grade 4. I love (8) ___________ family.
1. are | 2. and | 3. years | 4. an |
---|---|---|---|
5. name | 6. housewife | 7. in | 8. my |
Câu 22:
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng
a/ is/ brother/ musician/ His.
His brother is a musician.
Câu 24:
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng
a/ work/ They/ in/ hospital
They work in a hospital.
Câu 26:
Cùng làm câu đố về nghề nghiệp nhé!
1. SINGER
2. FIRE-FIGHTER
3. WAITER
4. POLLICEOFFICE
5. STUDENT
6. TRUCKDRIVER
7. TEACHER
8. CHEF
9. NURSE
10. DENTIST
11. DOCTOR
12. BUSDRIVER
13. POSTSALWORKER