Cho dạng đúng của các động từ sau
Today she (have) _________________ English and history.
Đáp án là: has.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho dạng đúng của các động từ sau
He can (climb) _________________ the trees.
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
She/ very/ cooking/ much/ likes.
Cho dạng đúng của các động từ sau
They (play) _________________ the piano now.
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
you/ subjects/ today/ What/ have/ do?
Cho dạng đúng của các động từ sau:
I (stay) _________________ at home yesterday.
Cho dạng đúng của các động từ sau
Tommy and Vicky (be) _________________ from Korea.
Cho dạng đúng của các động từ sau
What ______________ they (do) ______________ now?
Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước
do , name, What, an, too
Bob: Hi. I’m Bob. What’s your (1) ___________?
Clara: My name is Clara. Nice to meet you.
Bob: Nice to meet you, (2) ___________.
Clara: What is your nationality?
Bob: I’m American. (3) ___________ about you?
Clara: I’m English. Can you sing (4) ___________ English song?
Bob: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar?
Clara: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.
Bob: I can teach you.
Clara: That’s great.
Cho dạng đúng của các động từ sau
What day (be) _________________ it today?
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A | B |
---|---|
1. How are you? | a. My name is Queenie. |
2. Good night. | b. I’m 9 years old. |
3. What’s your name? | c. I’m fine, thanks. |
4. How old are you? | d. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | e. Good night. |