Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước
do , name, What, an, too
Bob: Hi. I’m Bob. What’s your (1) ___________?
Clara: My name is Clara. Nice to meet you.
Bob: Nice to meet you, (2) ___________.
Clara: What is your nationality?
Bob: I’m American. (3) ___________ about you?
Clara: I’m English. Can you sing (4) ___________ English song?
Bob: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar?
Clara: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.
Bob: I can teach you.
Clara: That’s great.
Đáp án là:
1. name
Câu hỏi tên bạn là gì là “what’s your name?”
2. too
“Too” có nghĩa là “cũng”, dùng khi nhắc lại ý giống ng trước.
3. What
Để hỏi người kia cùng câu hỏi, ta dùng “what about you?” (còn bạn thì sao?)
4. an
An đứng trước nguyên âm “e” của từ English.
5. do
Câu hỏi là do thì câu trả lời cũng phải là do.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho dạng đúng của các động từ sau
He can (climb) _________________ the trees.
Cho dạng đúng của các động từ sau
Today she (have) _________________ English and history.
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
She/ very/ cooking/ much/ likes.
Cho dạng đúng của các động từ sau
They (play) _________________ the piano now.
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
you/ subjects/ today/ What/ have/ do?
Cho dạng đúng của các động từ sau:
I (stay) _________________ at home yesterday.
Cho dạng đúng của các động từ sau
Tommy and Vicky (be) _________________ from Korea.
Cho dạng đúng của các động từ sau
What ______________ they (do) ______________ now?
Cho dạng đúng của các động từ sau
What day (be) _________________ it today?
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A | B |
---|---|
1. How are you? | a. My name is Queenie. |
2. Good night. | b. I’m 9 years old. |
3. What’s your name? | c. I’m fine, thanks. |
4. How old are you? | d. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | e. Good night. |