Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/08/2022 228

Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính.

(1) Thật; (2) ảo;(3) Cùng chiều với vật; (4) Ngược chiều với vật;(5) Lớn hơn vật.

Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có tính chất nào?

A. (1) +(4)

B. (2) + (4)

C. (1) + (3) + (5)

D. (2) + (3) + (5).

Đáp án chính xác
 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: D

Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh so với vật của nó có các tính chất:

Ảnh ảo; cùng chiều với vật; lớn hơn vật.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một người có mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 25 cm quan sát trong trạng thái không điều tiết qua một kính hiển vi mà thị kính có tiêu cự gấp 10 lần thị kính thì thấy độ bội giác của ảnh là 150. Độ dài quang học của kính là 15 cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là

Xem đáp án » 23/08/2022 3,052

Câu 2:

Khi nói về cách ngắm chừng qua kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 23/08/2022 2,952

Câu 3:

Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm. Biết khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm; khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 25cm. Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính hiển vi là

Xem đáp án » 23/08/2022 1,490

Câu 4:

Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực

Xem đáp án » 23/08/2022 1,031

Câu 5:

Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 4mm, thị kính có tiêu cự 20mm. Biệt độ dài quang học bằng 156mm. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là

Xem đáp án » 23/08/2022 979

Câu 6:

Số phóng đại của vật kính của kính hiển vi bằng 30. Biết tiêu cự của thị kính là 2cm, khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 30cm. Số bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vô cực là

Xem đáp án » 23/08/2022 717

Câu 7:

Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10 cm đặt cách nhau 15 cm. Để quan sát ảnh của vật qua kính phải đặt vật trước vật kính

Xem đáp án » 23/08/2022 567

Câu 8:

Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính Q1 có tiêu cự 1cm và thị kính O2 có tiêu cự 5cm. Biết khoảng cách O1O2=20cm. số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận là

Xem đáp án » 23/08/2022 548

Câu 9:

Một kính hiển vi, với vật kính có tiêu cự 5 mm, thị kính có tiêu cự 2,5 cm. Hai kính đặt cách nhau 15 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rỏ cách mắt từ 20 cm đến 50 cm. Xác định vị trí đặt vật trước vật kính để nhìn thấy ảnh của vật.

Xem đáp án » 23/08/2022 478

Câu 10:

Khi nói về cấu tạo của kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 23/08/2022 444

Câu 11:

Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết là

Xem đáp án » 23/08/2022 388

Câu 12:

Một kính hiển vi được cấu tạo gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cực lần lượt là f1 và f2, kính này có độ dày học là δ. Mắt một người không có tật có khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận là Đ=OCc. Công thức xác định bội giác khi người đó ngắm chừng ở vô cực là

Xem đáp án » 23/08/2022 325

Câu 13:

Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 20mm. Vật AB cách vật kính 5,2mm. Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là

Xem đáp án » 23/08/2022 310

Câu 14:

Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách nào sau đây?

Xem đáp án » 23/08/2022 294

Câu 15:

Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O1 có tiêu cự 1cm và thị kính O2 có tiêu cự 5cm. Biết khoảng cách O1O2. Số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là

Xem đáp án » 23/08/2022 201

LÝ THUYẾT

1. Công dụng và cấu tạo của kính hiển vi

- Kính hiển vi là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát các vật rất nhỏ bằng cách tạo ảnh có góc trông lớn.

                                                     Bài 33: Kính hiển vi (ảnh 1)

- Số bội giác của kính hiển vi lớn hơn rất nhiều so với số bội giác của kính lúp.

- Cấu tạo: Gồm 2 bộ phận chính

+ Vật kính L1 là một thấu kính hội tụ (hay là hệ thấu kính tác dụng như thấu kính hội tụ) có tiêu cự rất nhỏ.

+ Thị kính L2 là một kính lúp dùng để quan sát ảnh của vật tạo bởi vật kính.

+ F1'F2 = δ là độ dài quang học của kính

                                                     Bài 33: Kính hiển vi (ảnh 1)

2. Sự tạo ảnh bởi kính hiển vi

* Sơ đồ tạo ảnh:

                                                 Bài 33: Kính hiển vi (ảnh 1)

- Vật kính tạo ra ảnh thật A1B1 lớn hơn vật và nằm trong khoảng O2F2 từ quang tâm đến tiêu diện vật của thị kính.

- Thị kính tạo ảnh ảo A2B2 lớn hơn vật rất nhiều lần.

- Mắt đặt sau thị kính để quan sát ảnh này.

                                                 Bài 33: Kính hiển vi (ảnh 1)

* Cách quan sát

- Vật phải là vật phẳng kẹp giữa hai tấm thủy tinh mỏng trong suốt. Đó là tiêu bản.

                                                    Bài 33: Kính hiển vi (ảnh 1)

- Vật đặt cố định trên giá. Dời toàn bộ ống kính từ vị trí sát vật ra xa dần bằng ốc vi cấp sao cho ảnh nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

                                                        Bài 33: Kính hiển vi (ảnh 1)

- Nếu ảnh cuối cùng A2B2 của vật cần quan  sát tạo ra ở vô cực thì ta có sự ngắm chừng kính ở vô cực.

                                           Bài 33: Kính hiển vi (ảnh 1)

3. Số bội giác của kính hiển vi

- Xét trường hợp ngắm chừng ở vô cực ta có:

                                                             G=k1G2

Trong đó:

+ |k1| là số phóng đại bởi vật kính.

G2 là số bội giác của thị kính ngắm chừng ở vô cực.

- Công thức viết ở dạng khác:

                                                                 G=δĐf1f2

Trong đó:

+ Đ = OCc : Khoảng cực cận

+ f1, f2: Tiêu cự của vật kính, thị kính.

+ δ: Độ dài quang học.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »