We ________ for this opportunity for more than three years.
A. were waiting
B. have been waiting
C. waited
D. are waiting
Đáp án B
Ở đây có trạng ngữ chỉ thời gian for more than three years => dấu hiệu của thì hoàn thành/hoàn thành tiếp diễn. Do đó, đáp án là B (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, diễn tả 1 hành động phát siinh trong quá khứ và tiếp diễn liên tục đến hiện tại)
Dịch: Chúng tôi đã chờ đợi cơ hội này hơn 3 năm rồi.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The children ______ to bed before their parents came home from work.
Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential.
Staying in a hotel costs ______ renting a room in a dormitory for a week.
I haven’t read any medical books or articles on the subject for a long time, so I’m ________ with recent developments.
Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister.
David was deported on account of his expired visa. He ______ it renewed.
________ warfare duties primarily to males’ was imperative when combat was hand-to-hand.
“Your kitchen is fantastic! Did you do it all by yourself?” – “No, I ______ by a professional.”
I may look half asleep, but I can assure you I am ______ awake.
In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion.
The average, ________watches television for about 15 hours a week.