Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao

150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao

150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P1)

  • 1231 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Each of the nurses report to the operating room when his or her name is called

Xem đáp án

Đáp án B => is reported

Chủ ngữ each of the + Ns + V số ít, câu bị động.


Câu 2:

The states school system in England can be divided into two levels of educated: primary and secondary

Xem đáp án

Đáp án C => education

Sau giới từ là danh từ


Câu 3:

Ours brains are incredibly agile machines, and it's hard to think of anything they do more efficient than recognize face. 

Xem đáp án

Đáp án C => efficiently

Sau động từ là trạng từ


Câu 4:

Species like snakes, lizards, coyotes, squirrels, and jack rabbits seems to exist quite happily in the desert. 

Xem đáp án

Đáp án B

Species (n): Các loài  (số nhiều)

Seems to-> seem to


Câu 5:

The developing of the submarine was hindered by the lack of a power source that could propel an underwater vessel

Xem đáp án

Đáp án A => development

Sau mạo từ “the” là danh từ.


Câu 6:

On the wedding day, the groom's family and relatives go to the bride’s house bring gifts wrapped in red papers. 

Xem đáp án

Đáp án D => bringing

Cần một danh động từ


Câu 7:

Today, although their status varies from country to country, women in most parts of the world have gained  significance legal rights.

Xem đáp án

Đáp án D => significant

Cần một tính từ đứng trước danh từ


Câu 8:

More Asian students than American counterparts agree that a husband is obliged tell his wife where he has been if he comes home late.

Xem đáp án

Đáp án C => to tell

Be obliged to V: bị buộc phải làm gì


Câu 9:

The Red Cross organizes and leads relief assistance missions after natural disasters such as floods, tsunamis, earthquakes, and homelessness.

Xem đáp án

Đáp án D, bỏ phần này đi vì không nằm trong natural disasters.


Câu 10:

There was a gradual raise in the number of literate males and females in the lowlands.

Xem đáp án

Đáp án B => rise

Raise là động từ, ở đây là cần 1 danh từ.


Câu 11:

A beaver uses its strong front_teeth to cut down trees and peel_off its bark.

Xem đáp án

Đáp án D => their

Its thứ nhất thuộc về a beaver, nhưng its thứ 2 thuộc về trees nên phải chuyển sang dạng số nhiều là their


Câu 12:

The big problem was that we really did not understand what was happened

Xem đáp án

Đáp án D => happened

Happen là động từ tình thái, không chi bị động.


Câu 13:

Practicing his speaking English everyday, his hope was to get a good job in a foreign company.

Xem đáp án

Đáp án C => he

với các câu có Ving làm danh động từ đầu câu, danh từ làm chủ ngữ phía sau cần là người trực tiếp làm hành động đó.


Câu 14:

The clerks who are happy to wait for their customer will get promoted soon.

Xem đáp án

Đáp án C => customers

Customer là danh từ đếm được nên nếu không có mạo từ a/an thì cần chuyển về dạng số nhiều


Câu 15:

It is difficult to write rules that tell exactly when we should apologize , and it is not difficult to learn how to do it 

Xem đáp án

Đáp án D => but

dựa trên quan hệ ngữ nghĩa, 2 vế tương phản nên được nối với nhau bởi “but”


Câu 16:

The eastern bluebird is considered the most attractive bird native of North America by many bird-watchers.

Xem đáp án

Đáp án C => native to

công thức “be native to sw”: là bản địa của vùng nào


Câu 18:

Not one in one hundred children exposed to the disease are likely to develop symptoms of it.

Xem đáp án

Đáp án B => is

chủ ngữ not one in one hundred children là số ít nên động từ chia số ít.


Câu 19:

The office manager insists that his staff use all of their vacation time, but he hardly never takes a vacation himself.

Xem đáp án

Đáp án D => hardly ever

Vì hardly là từ mang nghĩa phủ định nên không đi với never.


Câu 20:

The freshman failed to follow the advice of her senior that he studied hard and not go out too much. 

Xem đáp án

Đáp án D => didn’t go out

câu gián tiếp nên động từ lùi thời


Câu 21:

Parks which are found in downtown areas where office workers and store employees can enjoy their lunch hours sitting on the green grass in clean, fresh air. 

Xem đáp án

Đáp án A, bỏ which

câu thiếu động từ chính, nên không dùng mệnh đề quan hệ.


Câu 22:

The guide told the tourists that it was a good restaurant specializing in seafood just round the corner from the museum. 

Xem đáp án

Đáp án B => there was a

cấu trúc there + be + a/an N: có cái gì


Câu 23:

Doctors believe there is better in this modern world of ours to try to prevent illnesses than to rely on medicines to cure them. 

Xem đáp án

Đáp án B => it is

cấu trúc it + be + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì


Câu 24:

By the turn of the century, most of the inventions that were to bring in all the comforts of modern living has already been thought of. 

Xem đáp án

Đáp án D => have already been

động từ trên thuộc về chủ ngữ “inventions” số nhiều


Câu 25:

Mercury and alcohol are widely used in thermometers because their volume increases uniform with temperature. 

Xem đáp án

Đáp án D => uniformly with

sau động từ là trạng từ


Bắt đầu thi ngay