150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P1)
-
1231 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
25 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Each of the nurses report to the operating room when his or her name is called.
Đáp án B => is reported
Chủ ngữ each of the + Ns + V số ít, câu bị động.
Câu 2:
The states school system in England can be divided into two levels of educated: primary and secondary
Đáp án C => education
Sau giới từ là danh từ
Câu 3:
Ours brains are incredibly agile machines, and it's hard to think of anything they do more efficient than recognize face.
Đáp án C => efficiently
Sau động từ là trạng từ
Câu 4:
Species like snakes, lizards, coyotes, squirrels, and jack rabbits seems to exist quite happily in the desert.
Đáp án B
Species (n): Các loài (số nhiều)
Seems to-> seem to
Câu 5:
The developing of the submarine was hindered by the lack of a power source that could propel an underwater vessel
Đáp án A => development
Sau mạo từ “the” là danh từ.
Câu 6:
On the wedding day, the groom's family and relatives go to the bride’s house bring gifts wrapped in red papers.
Đáp án D => bringing
Cần một danh động từ
Câu 7:
Today, although their status varies from country to country, women in most parts of the world have gained significance legal rights.
Đáp án D => significant
Cần một tính từ đứng trước danh từ
Câu 8:
More Asian students than American counterparts agree that a husband is obliged tell his wife where he has been if he comes home late.
Đáp án C => to tell
Be obliged to V: bị buộc phải làm gì
Câu 9:
The Red Cross organizes and leads relief assistance missions after natural disasters such as floods, tsunamis, earthquakes, and homelessness.
Đáp án D, bỏ phần này đi vì không nằm trong natural disasters.
Câu 10:
There was a gradual raise in the number of literate males and females in the lowlands.
Đáp án B => rise
Raise là động từ, ở đây là cần 1 danh từ.
Câu 11:
A beaver uses its strong front_teeth to cut down trees and peel_off its bark.
Đáp án D => their
Its thứ nhất thuộc về a beaver, nhưng its thứ 2 thuộc về trees nên phải chuyển sang dạng số nhiều là their
Câu 12:
The big problem was that we really did not understand what was happened
Đáp án D => happened
Happen là động từ tình thái, không chi bị động.
Câu 13:
Practicing his speaking English everyday, his hope was to get a good job in a foreign company.
Đáp án C => he
với các câu có Ving làm danh động từ đầu câu, danh từ làm chủ ngữ phía sau cần là người trực tiếp làm hành động đó.
Câu 14:
The clerks who are happy to wait for their customer will get promoted soon.
Đáp án C => customers
Customer là danh từ đếm được nên nếu không có mạo từ a/an thì cần chuyển về dạng số nhiều
Câu 15:
It is difficult to write rules that tell exactly when we should apologize , and it is not difficult to learn how to do it
Đáp án D => but
dựa trên quan hệ ngữ nghĩa, 2 vế tương phản nên được nối với nhau bởi “but”
Câu 16:
The eastern bluebird is considered the most attractive bird native of North America by many bird-watchers.
Đáp án C => native to
công thức “be native to sw”: là bản địa của vùng nào
Câu 17:
The notion that students are not sufficiently involved in their education is one reason for the recently surge of support for undergraduate research
Đáp án D => recent
trước danh từ là tính từ
Câu 18:
Not one in one hundred children exposed to the disease are likely to develop symptoms of it.
Đáp án B => is
chủ ngữ not one in one hundred children là số ít nên động từ chia số ít.
Câu 19:
The office manager insists that his staff use all of their vacation time, but he hardly never takes a vacation himself.
Đáp án D => hardly ever
Vì hardly là từ mang nghĩa phủ định nên không đi với never.
Câu 20:
The freshman failed to follow the advice of her senior that he studied hard and not go out too much.
Đáp án D => didn’t go out
câu gián tiếp nên động từ lùi thời
Câu 21:
Parks which are found in downtown areas where office workers and store employees can enjoy their lunch hours sitting on the green grass in clean, fresh air.
Đáp án A, bỏ which
câu thiếu động từ chính, nên không dùng mệnh đề quan hệ.
Câu 22:
The guide told the tourists that it was a good restaurant specializing in seafood just round the corner from the museum.
Đáp án B => there was a
cấu trúc there + be + a/an N: có cái gì
Câu 23:
Doctors believe there is better in this modern world of ours to try to prevent illnesses than to rely on medicines to cure them.
Đáp án B => it is
cấu trúc it + be + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì
Câu 24:
By the turn of the century, most of the inventions that were to bring in all the comforts of modern living has already been thought of.
Đáp án D => have already been
động từ trên thuộc về chủ ngữ “inventions” số nhiều
Câu 25:
Mercury and alcohol are widely used in thermometers because their volume increases uniform with temperature.
Đáp án D => uniformly with
sau động từ là trạng từ