A. 2:3.
B. 1:4 .
C. 1:3.
D. 1:1.
+ Tần số góc của dao động: \[\omega = \sqrt {\frac{k}{m}} = \sqrt {\frac{{50}}{{0,25}}} = 10\sqrt 2 \left( {{\rm{rad/s}}} \right)\]
+ Độ biến dạng của lò xo khi ở VTCB: \[\Delta \ell = \frac{{mg}}{k} = \frac{{0,25.10}}{{50}} = 0,05m = 5cm\]
+ Biên độ dao động của con lắc: \[{A^2} = {x^2} + {\left( {\frac{v}{\omega }} \right)^2} \Rightarrow A = 0,05\sqrt 2 m = 5\sqrt 2 cm\]
+ Thời gian lò xo bị nén: tnén= \[\frac{2}{\omega }.arccos\left( {\frac{{\Delta \ell }}{A}} \right) = \frac{2}{{10\sqrt 2 }}.arccos\left( {\frac{5}{{5\sqrt 2 }}} \right) = \frac{{\pi \sqrt 2 }}{{40}}s\]
+ Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kì \[\left( {T = \frac{{2\pi }}{\omega } = \frac{{\pi \sqrt 2 }}{{10}}s} \right)\]là:
\[\frac{{{t_{nen}}}}{{{t_{dan}}}} = \frac{{{t_{nen}}}}{{T - {t_{nen}}}} = \frac{{\frac{{\pi \sqrt 2 }}{{40}}}}{{\frac{{\pi \sqrt 2 }}{{10}} - \frac{{\pi \sqrt 2 }}{{40}}}} = \frac{1}{3}\]
Chọn đáp án C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Một con lắc đơn gồm vật nặng gắn vào dây treo dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Chu kì của nó không phụ thuộc vào
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình li độ lần lượt là và . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức
u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường trên bằng