Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?
A. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
B. Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác.
C. Khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng.
D. Khai thác và nuôi trồng tăng đều nhau.
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:
- Thủy sản nuôi trồng tăng liên tục và tăng thêm 1933,9 nghìn tấn.
- Thủy sản khai thác tăng liên tục và tăng thêm 932,5 nghìn tấn.
Như vậy, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh và lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác => Ý B đúng.
Chọn: B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
Nhận xét nào sau đây là chính xác về GDP của LB Nga?(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê,2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ của Hà Nội và Huế?
Bảng số liệu sau:
TỈ LỆ BIẾT CHỮ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI NĂM 2015 (%)
Từ bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây không đúng?
(THPT Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An 2018 L2). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2005 |
2010 |
2012 |
2015 |
Cây hàng năm |
861,5 |
797,6 |
729,9 |
676,8 |
Cây lâu năm |
1633,6 |
2010,5 |
2222,8 |
2150,5 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Huế và TP. Hồ Chí Minh?
(THPT Kim Thành – Hải Dương 2017 L1). Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA (Đơn vị: mm)
Địa điểm |
Lượng mưa |
Lượng bốc hơi |
Cân bằng ẩm |
Hà Nội |
1676 |
989 |
+687 |
Huế |
2868 |
1000 |
+1868 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
+245 |
Giải thích nào sau đây đúng nhất về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm qua bảng số liệu trên?
(THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137). Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
Tổng số dân (nghìn người) |
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) |
Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người) |
1990 |
66 016 |
19 879,7 |
301,1 |
2000 |
77 635 |
34 538,9 |
444,9 |
2005 |
82 392 |
39 621,6 |
480,9 |
2010 |
86 947 |
44 632,2 |
513,4 |
2015 |
91 731 |
50 498,3 |
550,6 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng?
(THPT Nguyễn Văn Trỗi – Tây Ninh 2017). Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA TỪ NĂM 1995- 2005 (%)
Năm |
1995 |
1999 |
2003 |
2005 |
Tỉ lệ tăng dân số |
1,65 |
1,51 |
1,47 |
1,31 |
Nhận xét rút ra từ bảng trên là tốc độ gia tăng dân số ở nước ta:
(THPT Khánh Sơn – Khánh Hòa 2017). Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
|
Khai thác |
Nuôi trồng |
||
2005 |
3466,8 |
1987,9 |
1478,9 |
2010 |
5142,7 |
2414,4 |
2728,3 |
2013 |
6019,7 |
2803,8 |
3215,9 |
2015 |
6549,7 |
3036,4 |
3513,3 |
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
Cho bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2015?
(THPT Hoàng Mai 2 – Nghệ An 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2000 |
2005 |
2009 |
2010 |
2013 |
Cao su |
412,0 |
482,7 |
677,7 |
748,7 |
958,8 |
Chè |
87,7 |
122,5 |
127,1 |
129,9 |
129,8 |
Cà phê |
561,9 |
497,4 |
538,5 |
554,8 |
637,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010-2014?
(THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2010 (Đơn vị: %)
Ngành Nhóm nước |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
Các nước thu nhập thấp |
25 |
25 |
50 |
Các nước thu nhập trung bình |
10 |
35 |
55 |
Các nước thu nhập cao |
1 |
24 |
75 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác?
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
(THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137). Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
1980 |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Sản lượng cà phê nhân |
8,4 |
92,0 |
802,5 |
752,1 |
1105,7 |
1408,4 |
Sản lượng cà phê xuất khẩu |
4,0 |
89,6 |
733,9 |
912,7 |
1184,0 |
1691,0 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng?