Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 218

Tick (P) the correct sentence and underline the wrong word in the incorrect sentence and correct it.

Sentences

Correction

E.g: The bathroom will be clean by my wife this Sunday.

1. Water will be used until the tank is empty.                                                                           

2. Linda won’t be inviting to the event next month.    

3. Many classic songs could enjoyed in this café.        

4. Coffee should be drunk in the early morning.

5. Money can be withdraw at ATMs conveniently.     

6. Instructions must followed strictly to be safe.                                    

7. Many new students will be enrol to the school this year.   

8. Doctors’ advice should followed to have a good health.     

9. Grass in the park mustn’t be stepped on.

10. Students must provide good conditon to study.

11. The music sound could be heard clearly here.

12. My son will told an interesting story before sleeping tonight.    

13. Customers in this restaurant can be serve very quickly.   

14. The electricity bill will be paid this weekend.

15. A meeting must held to discuss these urgent matters.   

16. Employees should be fully acquaint with emergency procedures.

clean → cleaned

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1.  Đáp án: P

Dịch nghĩa: Water will be used until the tank is empty. (Nước sẽ được sử dụng cho đến khi bể cạn.)

2.  Đáp án: inviting → invited

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be + p.p.”

Dịch nghĩa: Linda won’t be invited to the event next month. (Linda sẽ không được mời tham dự sự kiện vào tháng tới.)

3.  Đáp án: could → could be

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be +p.p.”

Dịch nghĩa: Many classic songs could be enjoyed in this café. (Nhiều bài hát cổ điển có thể được thưởng thức trong quán cà phê này.)

4.  Đáp án: P

Dịch nghĩa: Coffee should be drunk in the early morning. (Cà phê nên được uống vào sáng sớm.)

5.  Đáp án: withdraw → withdrawn

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal -í- be + p.p.”

Dịch nghĩa: Money can be withdrawn at ATMs conveniently. (Tiền có thể được rút tại các cây ATM một cách thuận tiện.)

6.  Đáp án: must → must be

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be + p.p.”

Dịch nghĩa: Instructions must be followed strictly to be safe. (Hướng dẫn phải được tuân thủ nghiêm ngặt để được an toàn.)

7.  Đáp án: enrol → enrolled

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be + p.p.”.

Dịch nghĩa: Many new students will be enrolled to the school this year. (Nhiều học sinh mới sẽ được tuyển vào trường trong năm nay.)

8.  Đáp án: should → should be

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be + p.p.”.

Dịch nghĩa: Doctors’ advice should be followed to have a good health. (Lời khuyên của bác sĩ phải được tuân theo để có một sức khỏe tốt.)

9.  Đáp án: P

Dịch nghĩa: Grass in the park mustn’t be stepped on. (Cỏ trong công viên không được giẫm lên.)

10. Đáp án: provide → be provided

Giải thích: Chủ ngữ “Students” (Học sinh) chịu tác động bởi hành động “provide” (cung cấp) nên động từ này phải được chia ở thể bị động với động từ khuyết thiếu “must” (must be provided).

Dịch nghĩa: Students must be provided good conditon to study. (Học sinh phải được cung cấp điều kiện tốt để học tập.)

11. Đáp án: P

Dịch nghĩa: The music sound could be heard clearly here. (Tiếng nhạc có thể được nghe rõ ở đây.)

12. Đáp án: told → be told

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be + p.p.”

Dịch nghĩa: My son will be told an interesting story before sleeping tonight. (Con trai tôi sẽ được kể một câu chuyện thú vị trước khi ngủ tối nay.)

13. Đáp án: serve → served

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be + p.p.”

Dịch nghĩa: Customers in this restaurant can be served very quickly. (Khách hàng trong nhà hàng này có thể được phục vụ rất nhanh.)

14. Đáp án: P

Dịch nghĩa: The electricity bill will be paid this weekend. (Hóa đơn tiền điện sẽ được thanh toán vào cuối tuần này.)

15. Đáp án: must → must be

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be + p.p.”

Dịch nghĩa: A meeting must be held to discuss these urgent matters. (Một cuộc họp phải được tổ chức để thảo luận về những vấn đề cấp bách này.)

16. Đáp án: acquaint → acquainted

Giải thích: Ta có cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: “modal + be + p.p.”

Dịch nghĩa: Employees should be fully acquainted with emergency procedures. (Nhân viên nên được làm quen hoàn toàn với các thủ tục khẩn cấp.)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write a short paragraph (120 -150 words) about measures to improve gender equality in Viet Nam.

You can answer some of the following questions:

* What are the measures to improve gender equality?

* What are the benefits of these measures?

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

Xem đáp án » 27/08/2022 3,720

Câu 2:

governmenư issue/ suitable policies/ give/ women/ chances/ develop/ ability.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 27/08/2022 928

Câu 3:

When/ women/ not/ under/ financial pressure/ have/ more time/ develop/ themselves.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 27/08/2022 926

Câu 4:

There/ many measures/ solve/ problem/ and improve/ gender equality.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 27/08/2022 615

Câu 5:

Talk about the eamses and effects of gender inequality.

You can use the following questions as cues:

* What are the causes of gender inequality?

* What are the effects of gender inequality?

* What are the solutions to that?

Useful languages:

Useful vocabulary

Useful structures

  prejudice, lack of information, poor condition, poverty

  violence, lack of understanding, women’s roles, devaluation

  propagating, educating, policies, economy

• The key reason for it is...

• The reason why... is...

• Another reason is...

• Because of/ Due to...

• As a result, ...

• ...is a consequence of...

• The government should...

• To improve the situation,...

• Another solution would be ...

Complete the notes:

Structures of the talk

Your notes

What are the causes of gender inequality?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

What are the effects of gender inequality?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

What are the solutions to that?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

Now you try!

Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.

1. The key reason for gender inequality is...

2. Another reason is...

3. ...is a consequence of gender inequality.

4. As a result, ...

5. The government should...

6. Another solution would be...                                    

Now you tick!

Did you ...

q answer all the questions in the task?

q give some details to each main point?

q speak slowly and fluently with only some hesitation?

q use vocabulary wide enough to talk about the topic?

q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?

q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?

Xem đáp án » 27/08/2022 509

Câu 6:

Gender inequality/ problem/ many countries/ have focused/ solving.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 27/08/2022 397

Câu 7:

We will finish the project at the end of this month.

→ __________________________________________

Xem đáp án » 27/08/2022 271

Câu 8:

Read the passage and choose the best option to answer each of the following questions.

An inequality issue within the British education system is the difference in levels of men and women who are employed as teaching and support staff. Just 15% of primary school teachers are male, meaning that many children are lacking a positive male role model within their educational framework. Some schools do not have any male staff members at all. This can be problematic for children with learning difficulties that mean that they respond better with men.

Around 38% of teachers in state secondary school are male, but there is still a gender divide based on the subjects taught by men. Male teachers are more likely to specialize in STEM and PE, whereas women are more likely to teach humanities and languages. A lack of educational role models in STEM and PE can put some girls off taking these subjects. The effect is particularly visible amongst teenage girls who feel that male PE teachers cannot understand their needs properly.

Research also suggests that male teachers are more likely to be employed in high ranking roles within a school, such as Head of Department or Head Teacher. Studies have shown that many women in education see their role as vocational and prefer teaching to administrative or managerial roles, even though the pay grade is lower. One of the major challenges for the education system is making Head Teacher roles more appealing to female applicants. Many schools say that they would like to hire more male teachers; however, fewer men apply for each advertised role in teaching.

1. Why are many children lacking a positive male role model within their educational framework?

Xem đáp án » 27/08/2022 269

Câu 9:

The company will enrol new employees to finish the project earlier.

→ __________________________________________

Xem đáp án » 27/08/2022 257

Câu 10:

It’s time for_________on the grounds of gender to be eliminated. (DISCRIMINATE)

Xem đáp án » 27/08/2022 253

Câu 11:

My younger brother can’t clean the house since he’s too small.

→ __________________________________________

Xem đáp án » 27/08/2022 243

Câu 12:

Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word.

workforce

limitation

sue

equal

inequalities

pursuing

E.g.: She threatened to__sue__the company for violating gender equality.

1. Though all measures have their own_________, we will try our best to get gender equality.

2. Law, knowledge and education take important roles in_________gender equality.

3. Women are the main_________in some industries like garment or electronic assembly.

4. The government is working on tackling gender_________in employment.

5. The company employs men and women in roughly_________proportions.

Xem đáp án » 27/08/2022 237

Câu 13:

Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word.

addressed

   encouraged

preference

qualified

income

violent

1. Gender equality should be_________in every aspects of life even in doing the housework.

2. Women’s_________is one of the most important criteria to judge their success.

3. Many things will be_________to have gender equality in this country.

4. Women should be given chances to do what they are well-_________for.

5. All_________actions related to the gender must be eliminated thoroughly.

Xem đáp án » 27/08/2022 230

Câu 14:

You should finish your homework before going to school.

→ __________________________________________

Xem đáp án » 27/08/2022 228

Câu 15:

Children should do the chores in their free time.

→ __________________________________________

Xem đáp án » 27/08/2022 220