She seems to have spent all her life studying in _______ establishments.
A. education
B. educate
C. educated
D. educational
Đáp án: A
Giải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.
Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
He'll be remembered both as a brilliant Physician and as a true _______.
Science is used in all corners of the world for the __________ of human.
Put plants __________ a window so that they will get enough light.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The new invention may receive a lot of __________ from the public.
My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents.