Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 15 (có đáp án): Computers

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 15 (có đáp án): Computers

III. Vocabulary and Grammar

  • 676 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The new invention may receive a lot of __________ from the public.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: receive concerns: nhận được sự quan tâm

Dịch: Phát minh mới có thể nhận được nhiều sự quan tâm từ phía công chúng.


Câu 2:

If the sun shines, we ___________ to the town.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Nếu mặt trời tỏa nắng, chúng ta sẽ đi bộ xuống thị trấn.


Câu 3:

I'd rather_____ in the field than_____ at home.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc would rather V than V: thích làm gì hơn

Dịch: Tôi thích làm ở cánh đồng hơn ở nhà.


Câu 4:

My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.

Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà.


Câu 5:

He'll be remembered both as a brilliant Physician and as a true _______.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: sau tính từ là danh từ, Mathematician: nhà toán học.

Dịch: Anh ấy sẽ được nhớ đến, cả với tư cách là nhà vật lý tài năng, cả với tư cách là một nhà toán học đích thực.


Câu 6:

She seems to have spent all her life studying in _______ establishments.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.

Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục.


Câu 7:

Space travel is one of the marvels wonders of modern _______.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sau tính từ ta cần một danh từ, modern science: khoa học hiện đại.

Dịch: Sự di chuyển vào vũ trụ là một trong những kì tích tuyệt vời của khoa học hiện đại.


Câu 8:

Digital cameras is a wonderful ___________.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: invention: phát minh

Dịch: Máy ảnh kĩ thuẩ số là 1 phát minh tuyệt vời


Câu 9:

My computer makes a _______ low buzzing noise.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: continuous: liên miên không ngừng.

Dịch: Máy tính của tôi cứ kêu ù ù liên miên không ngừng.


Câu 10:

After he had spoken, a _______ silence fell on the room.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người

Dịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng.


Câu 11:

What is a washing machine used _________?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: be used for Ving: được dùng để làm gì

Dịch: Cái máy giặt được dùng để làm gì?


Câu 12:

Put plants __________ a window so that they will get enough light.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: next to: gần cạnh

Dịch: Đặt cây cối cạnh cửa sổ để chúng nhận được đủ ánh sáng.


Câu 13:

I use a laptop __________ to music and watch videos.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Tôi dùng laptop để nghe nhạc và xem phim.


Câu 14:

Science is used in all corners of the world for the __________ of human.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ: “for the benefit of”: vì lợi ích của

Dịch: Khoa học được sử dụng trong mọi ngóc ngách của thế giới vì lợi ích của con người.


Câu 15:

He suggested _______ to France this summer time.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì

Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay.


Bắt đầu thi ngay