III. Vocabulary and Grammar
-
676 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The new invention may receive a lot of __________ from the public.
Đáp án: A
Giải thích: receive concerns: nhận được sự quan tâm
Dịch: Phát minh mới có thể nhận được nhiều sự quan tâm từ phía công chúng.
Câu 2:
If the sun shines, we ___________ to the town.
Đáp án: B
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Nếu mặt trời tỏa nắng, chúng ta sẽ đi bộ xuống thị trấn.
Câu 3:
I'd rather_____ in the field than_____ at home.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc would rather V than V: thích làm gì hơn
Dịch: Tôi thích làm ở cánh đồng hơn ở nhà.
Câu 4:
My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents.
Đáp án: B
Giải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.
Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà.
Câu 5:
He'll be remembered both as a brilliant Physician and as a true _______.
Đáp án: C
Giải thích: sau tính từ là danh từ, Mathematician: nhà toán học.
Dịch: Anh ấy sẽ được nhớ đến, cả với tư cách là nhà vật lý tài năng, cả với tư cách là một nhà toán học đích thực.
Câu 6:
She seems to have spent all her life studying in _______ establishments.
Đáp án: A
Giải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.
Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục.
Câu 7:
Space travel is one of the marvels wonders of modern _______.
Đáp án: A
Giải thích: sau tính từ ta cần một danh từ, modern science: khoa học hiện đại.
Dịch: Sự di chuyển vào vũ trụ là một trong những kì tích tuyệt vời của khoa học hiện đại.
Câu 8:
Digital cameras is a wonderful ___________.
Đáp án: B
Giải thích: invention: phát minh
Dịch: Máy ảnh kĩ thuẩ số là 1 phát minh tuyệt vời
Câu 9:
My computer makes a _______ low buzzing noise.
Đáp án: D
Giải thích: continuous: liên miên không ngừng.
Dịch: Máy tính của tôi cứ kêu ù ù liên miên không ngừng.
Câu 10:
After he had spoken, a _______ silence fell on the room.
Đáp án: C
Giải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người
Dịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng.
Câu 11:
What is a washing machine used _________?
Đáp án: D
Giải thích: be used for Ving: được dùng để làm gì
Dịch: Cái máy giặt được dùng để làm gì?
Câu 12:
Put plants __________ a window so that they will get enough light.
Đáp án: C
Giải thích: next to: gần cạnh
Dịch: Đặt cây cối cạnh cửa sổ để chúng nhận được đủ ánh sáng.
Câu 13:
I use a laptop __________ to music and watch videos.
Đáp án: B
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Tôi dùng laptop để nghe nhạc và xem phim.
Câu 14:
Science is used in all corners of the world for the __________ of human.
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ: “for the benefit of”: vì lợi ích của
Dịch: Khoa học được sử dụng trong mọi ngóc ngách của thế giới vì lợi ích của con người.
Câu 15:
He suggested _______ to France this summer time.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì
Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay.