A. took
B. take
C. are taking
D. were taking
Chọn đáp án D
“at + giờ cụ thể + thời gian trong quá khứ” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn.
Cấu trúc: S + was/were + Ving.
Dịch: Chúng tôi đã tập thể dục buổi sáng lúc sáu giờ chiều ngày hôm qua.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
“I can do this test”, he said.
→ He said ______________________________________________________________We will invite some old teachers to our class meeting.
→ Some old teachers _____________________________________________________The people are very (4) _____ and helpful. I love this place so much.