Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 25)

  • 6933 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I don't know how ____________ a birthday cake?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

how + to V: làm cái gì như thế nào

Dịch: Tôi không biết làm bánh sinh nhật như thế nào?


Câu 2:

____________ you post this letter for me, please? – OK.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Will you + Vbare, please?: câu đề nghị,mong muốn ai đó làm gì giúp mìmì.

Dịch: Bạn sẽ gửi bức thư này cho tôi, làm ơn? – Được thôi.


Câu 3:

The man ____________ in the garden is my grandfather.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động: Ving

Dấu hiệu nhận biết: The man

Dịch: Người đàn ông làm việc trong vườn là ông nội của tôi.

Câu 4:

Glass should be collected and sent to factories for ____________.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. reusing (n): tái sử dụng

B. reducing (n): sự giảm

C. refilling (n): sự làm đầy

D. recycling (n): tái chế

Dịch: Thủy tinh nên được thu gom và gửi đến các nhà máy để tái chế.


Câu 5:

We ____________ morning exercise at six o’clock yesterday.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

“at + giờ cụ thể + thời gian trong quá khứ” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn.

Cấu trúc: S + was/were + Ving.

Dịch: Chúng tôi đã tập thể dục buổi sáng lúc sáu giờ chiều ngày hôm qua.


Câu 6:

The Statue of Liberty ____________ by French people.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Câu bị động ở thì quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) +...

Dịch: Tượng Nữ thần Tự do do người Pháp thiết kế.


Câu 7:

Ha Long Bay is ____________ by UNESCO as a World Heritage Site.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. study (v): nghiên cứu

B. recognize (v): công nhận

C. know (v): biết đến

D. sen (v): nhìn thấy

Dịch: Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là Di sản thế giới.


Câu 8:

____________ is often called “The Windy City”.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Chicago có tên gọi khác là thành phố gió.

Dịch: Chicago thường được gọi là “Thành phố lộng gió”.


Câu 9:

She promises she ____________ study hard for the next exam.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

S + promise + (that) + S + will + Vbare: ai đó hứa sẽ làm gì

Dịch: Cô ấy hứa sẽ học chăm chỉ cho kỳ thi tới.


Câu 10:

____________ in Cambodia should be really known as a wonder.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. Angkor Wat (n): Anglor Wat (tên một địa danh)

B. The Taj Mahal (n): Taj Mahal (tên một địa danh)

C. The Hanging of Babylon (n): thành Babylon

D. The Statue of Zeus (n): tượng thần Zeus

Dịch: Angkor Wat ở Campuchia thực sự được biết đến như một kỳ quan.


Câu 11:

My school hasn’t held a/an ____________ contest yet.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ô trống cần điền một tính từ.

flower-arranging (a): cắm hoa

Dịch: Trường tôi chưa tổ chức cuộc thi cắm hoa.


Câu 12:

I always keep the window open so as to letting the fresh air in.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sửa “letting” – thành “let”.

Cụm từ chỉ mục đích:

S + V+ to/ so as to/ in order to + Vbare.

Dịch: Tôi luôn mở cửa sổ để không khí trong lành tràn vào.


Câu 13:

Lan tidied the bedrooms and cleaned the windows since yesterday.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Sửa “tidied” – thành “has tidied”

“since + mốc thời gian” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.

Cấu trúc: S + has/have + Ved/3.

Dịch: Lan đã thu dọn phòng ngủ và lau cửa sổ từ hôm qua.


Câu 14:

He is going to get to work earlier in order impress the boss.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sửa “order” – thành “order to”

Cụm từ chỉ mục đích:

S + V+ to/ so as to/ in order to + Vbare.

Dịch: Anh ấy sẽ đi làm sớm hơn để gây ấn tượng với sếp.


Câu 15:

Da Lat is known like a city of pines, waterfalls and flowers.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Sửa “like” – thành “as”

like: giống như (chỉ ngoại hình, thói quen)

as: trong vai trò (thường sử dụng để diễn tả mục đích sử dụng, chức năng của vật, đồng thời là nghề nghiệp của người)

Dịch: Đà Lạt được mệnh danh là thành phố của thông, thác và hoa.


Câu 17:

The streets here are so (1) _____ that cars are not allowed to enter the center of the (2) _____.
Xem đáp án

Đáp án đúng: town

Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào câu, ta chọn “town”.

town (n): thị trấn

Dịch: Đường phố ở đây chật hẹp đến mức ô tô không được phép vào khu vực thị trấn.


Câu 18:

Therefore, we have to (3) _____. The houses are very old but beautiful.
Xem đáp án

Đáp án đúng: walk

Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào câu, ta chọn “walk”.

walk (v): đi bộ

Dịch: Do đó, chúng tôi phải đi bộ.


Câu 19:

The people are very (4) _____ and helpful. I love this place so much.

Xem đáp án

Đáp án đúng: friendly

Ô trống cần điền một tính từ. Dựa vào câu, ta chọn “friendly”.

friendly (a): thân thiện

Dịch: Người dân rất thân thiện và tốt bụng.


Câu 20:

While Tim (drive)______________ to work, he had a wonderful idea.
Xem đáp án

Đáp án đúng: was driving

Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Trong khi Tim đang lái xe đi làm, anh ấy đã có một ý tưởng tuyệt vời.


Câu 21:

We ( not meet) ______________ since last year.
Xem đáp án

Đáp án đúng: have not met

“since + mốc thời gian” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.

Cấu trúc: S + has/have + Ved/3.

Dịch: Chúng tôi đã không gặo nhau từ năm ngoái.


Câu 22:

Would you mind if I (turn) ______________ on the TV?
Xem đáp án

Đáp án đúng: turned

Would you mind + if + S + Ved/2? : bạn có phiền nếu ai đó làm gì

Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi bật TV lên?


Câu 23:

I (do) ______________ my homework between 8 and 9 pm last night.
Xem đáp án

Đáp án đúng: was doing

“between time and time” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn.

Cấu trúc: S + was/were + Ving.

Dịch: Tôi đã làm bài tập về nhà từ 8 đến 9 giờ tối qua.


Câu 24:

always / she / watching / is / TV /
..................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng: She is always watching TV.

Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra khiến người khác khó chịu, bực bội.

Cấu trúc: S + is/are/am + always + Ving.

Dịch: Cô ấy luôn xem TV.


Câu 25:

have / I / already / done / my / homework/
...................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng: I have already done my homework.

“already” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.

Cấu trúc: S + has/have + Ved/3.

Dịch: Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.


Câu 26:

We will invite some old teachers to our class meeting.

→ Some old teachers _____________________________________________________
Xem đáp án

Đáp án đúng: Some of teachers will be invited to our class meeting.

Câu bị động ở thì tương lai đơn:

S + will/shall + be + Ved/3 + (by sb) + ...

Dịch: Một số giáo viên sẽ được mời tham dự cuộc họp lớp của chúng tôi.


Câu 27:

“I can do this test”, he said.

→ He said ______________________________________________________________
Xem đáp án

Đáp án đúng: He said that he could do that test.

Câu trần thuật:

S + said/ said to me/ told me + (that) + S + V(lùi thì).

Trong câu trần thuật, “this” sẽ được chuyển thành “that”.

Dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy có thể làm được bài kiểm tra đó.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương