Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 25)
-
6899 lượt thi
-
27 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án C
how + to V: làm cái gì như thế nào
Dịch: Tôi không biết làm bánh sinh nhật như thế nào?
Câu 2:
Chọn đáp án C
Will you + Vbare, please?: câu đề nghị,mong muốn ai đó làm gì giúp mìmì.
Dịch: Bạn sẽ gửi bức thư này cho tôi, làm ơn? – Được thôi.
Câu 3:
Chọn đáp án B
Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động: Ving
Dấu hiệu nhận biết: The man
Dịch: Người đàn ông làm việc trong vườn là ông nội của tôi.Câu 4:
Chọn đáp án D
A. reusing (n): tái sử dụng
B. reducing (n): sự giảm
C. refilling (n): sự làm đầy
D. recycling (n): tái chế
Dịch: Thủy tinh nên được thu gom và gửi đến các nhà máy để tái chế.
Câu 5:
Chọn đáp án D
“at + giờ cụ thể + thời gian trong quá khứ” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn.
Cấu trúc: S + was/were + Ving.
Dịch: Chúng tôi đã tập thể dục buổi sáng lúc sáu giờ chiều ngày hôm qua.
Câu 6:
Chọn đáp án C
Câu bị động ở thì quá khứ đơn:
S + was/were + Ved/3 + (by sb) +...
Dịch: Tượng Nữ thần Tự do do người Pháp thiết kế.
Câu 7:
Chọn đáp án B
A. study (v): nghiên cứu
B. recognize (v): công nhận
C. know (v): biết đến
D. sen (v): nhìn thấy
Dịch: Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là Di sản thế giới.
Câu 8:
Chọn đáp án B
Chicago có tên gọi khác là thành phố gió.
Dịch: Chicago thường được gọi là “Thành phố lộng gió”.
Câu 9:
Chọn đáp án B
S + promise + (that) + S + will + Vbare: ai đó hứa sẽ làm gì
Dịch: Cô ấy hứa sẽ học chăm chỉ cho kỳ thi tới.
Câu 10:
Chọn đáp án A
A. Angkor Wat (n): Anglor Wat (tên một địa danh)
B. The Taj Mahal (n): Taj Mahal (tên một địa danh)
C. The Hanging of Babylon (n): thành Babylon
D. The Statue of Zeus (n): tượng thần Zeus
Dịch: Angkor Wat ở Campuchia thực sự được biết đến như một kỳ quan.
Câu 11:
Chọn đáp án A
Ô trống cần điền một tính từ.
flower-arranging (a): cắm hoa
Dịch: Trường tôi chưa tổ chức cuộc thi cắm hoa.
Câu 12:
Chọn đáp án C
Sửa “letting” – thành “let”.
Cụm từ chỉ mục đích:
S + V+ to/ so as to/ in order to + Vbare.
Dịch: Tôi luôn mở cửa sổ để không khí trong lành tràn vào.
Câu 13:
Chọn đáp án A
Sửa “tidied” – thành “has tidied”
“since + mốc thời gian” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + has/have + Ved/3.
Dịch: Lan đã thu dọn phòng ngủ và lau cửa sổ từ hôm qua.
Câu 14:
Chọn đáp án C
Sửa “order” – thành “order to”
Cụm từ chỉ mục đích:
S + V+ to/ so as to/ in order to + Vbare.
Dịch: Anh ấy sẽ đi làm sớm hơn để gây ấn tượng với sếp.
Câu 15:
Chọn đáp án B
Sửa “like” – thành “as”
like: giống như (chỉ ngoại hình, thói quen)
as: trong vai trò (thường sử dụng để diễn tả mục đích sử dụng, chức năng của vật, đồng thời là nghề nghiệp của người)
Dịch: Đà Lạt được mệnh danh là thành phố của thông, thác và hoa.
Câu 16:
walk narrow friendly town
We are having a wonderful time in Hoi An. The streets here are so (1) _____ that cars are not allowed to enter the center of the (2) _____. Therefore, we have to (3) _____. The houses are very old but beautiful. The people are very (4) _____ and helpful. I love this place so much.
Đáp án đúng: narrow
Ô trống cần điền một tính từ. Dựa vào câu, ta chọn “narrow”.
narrow (a): chật hẹp
Dịch: Đường phố ở đây chật hẹp đến mức ô tô không được phép vào khu vực trung tâm.
Câu 17:
Đáp án đúng: town
Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào câu, ta chọn “town”.
town (n): thị trấn
Dịch: Đường phố ở đây chật hẹp đến mức ô tô không được phép vào khu vực thị trấn.
Câu 18:
Đáp án đúng: walk
Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào câu, ta chọn “walk”.
walk (v): đi bộ
Dịch: Do đó, chúng tôi phải đi bộ.
Câu 19:
The people are very (4) _____ and helpful. I love this place so much.
Đáp án đúng: friendly
Ô trống cần điền một tính từ. Dựa vào câu, ta chọn “friendly”.
friendly (a): thân thiện
Dịch: Người dân rất thân thiện và tốt bụng.
Câu 20:
Đáp án đúng: was driving
Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Dịch: Trong khi Tim đang lái xe đi làm, anh ấy đã có một ý tưởng tuyệt vời.
Câu 21:
Đáp án đúng: have not met
“since + mốc thời gian” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + has/have + Ved/3.
Dịch: Chúng tôi đã không gặo nhau từ năm ngoái.
Câu 22:
Đáp án đúng: turned
Would you mind + if + S + Ved/2? : bạn có phiền nếu ai đó làm gì
Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi bật TV lên?
Câu 23:
Đáp án đúng: was doing
“between time and time” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn.
Cấu trúc: S + was/were + Ving.
Dịch: Tôi đã làm bài tập về nhà từ 8 đến 9 giờ tối qua.
Câu 24:
Đáp án đúng: She is always watching TV.
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra khiến người khác khó chịu, bực bội.
Cấu trúc: S + is/are/am + always + Ving.
Dịch: Cô ấy luôn xem TV.
Câu 25:
Đáp án đúng: I have already done my homework.
“already” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + has/have + Ved/3.
Dịch: Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.
Câu 26:
We will invite some old teachers to our class meeting.
→ Some old teachers _____________________________________________________Đáp án đúng: Some of teachers will be invited to our class meeting.
Câu bị động ở thì tương lai đơn:
S + will/shall + be + Ved/3 + (by sb) + ...
Dịch: Một số giáo viên sẽ được mời tham dự cuộc họp lớp của chúng tôi.
Câu 27:
“I can do this test”, he said.
→ He said ______________________________________________________________Đáp án đúng: He said that he could do that test.
Câu trần thuật:
S + said/ said to me/ told me + (that) + S + V(lùi thì).
Trong câu trần thuật, “this” sẽ được chuyển thành “that”.
Dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy có thể làm được bài kiểm tra đó.