A. does
B. has
C. plays
D. study
Cụm từ: play basketball (chơi bóng rổ)
=> My brother plays basketball with his friends three times a week.
Tạm dịch: Anh trai tôi chơi bóng rổ với bạn bè ba lần một tuần.
Đáp án: C. plays
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Choose the best answer.
My father is _______ a cup of coffee with his colleague in the living room now.