Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 3,849

Cho 24,25 gam muối H2NCH2COONa tác  dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 

A. 33,38

B. 16,73

C. 42,50.

Đáp án chính xác

D. 13,12

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

H2NCH2COONa + 2HCl  ClH3NCH2COOH + NaCl

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 24 gam Gly, 26,4 gam Gly-Gly và 22,68 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là 

Xem đáp án » 04/09/2022 11,594

Câu 2:

Sau khi đựng anilin, có thể chọn cách rửa nào sau đây để có dụng cụ thủy tinh sạch ?

Xem đáp án » 04/09/2022 3,152

Câu 3:

Peptit có CTCT như sau:

H2NCHCH3CONHCH2CONHCHCHCH32COOH. Tên gọi đúng của peptit trên là 

Xem đáp án » 04/09/2022 2,884

Câu 4:

Cho 3 hoặc 4 giọt chất lỏng X tinh khiết vào một ống nghiệm có sẵn 1 - 2ml nước, lắc đều thu được một chất lỏng trắng đục, để yên một thời gian thấy xuất hiện hai lớp chất lỏng phân cách. Cho 1 ml dung dịch HCl vào và lắc mạnh lại thu được một dung dịch đồng nhất. Cho tiếp vào đó vài giọt dung dịch NaOH thấy xuất hiện hai lớp chất lỏng phân cách. Chất X là:

Xem đáp án » 04/09/2022 1,726

Câu 5:

Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp phenol, anilin, benzen, người ta cần dùng lần lượt các hóa chất nào sau đây (không kể các phương pháp vật lí).

Xem đáp án » 04/09/2022 1,295

Câu 6:

Tripeptit X có công thức sau : H2NCH2CONHCHCH3CONHCHCH3COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :

Xem đáp án » 04/09/2022 926

Câu 7:

Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH, thu được 26,55 gam muối, số nguyên tử hiđro trong phân tử X là

Xem đáp án » 04/09/2022 741

Câu 8:

Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu ?

Xem đáp án » 04/09/2022 535

Câu 9:

Thuỷ phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:

Xem đáp án » 04/09/2022 515

Câu 10:

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ?

Xem đáp án » 04/09/2022 457

Câu 11:

Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: 1 H2NCH2COOH, 2 CH3COOH, 3 CH3CH2NH2 . Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH tăng dần là

Xem đáp án » 04/09/2022 427

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây là sai ?

Xem đáp án » 04/09/2022 363

Câu 13:

Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO:mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 7,66 gam hỗn hợp X cần 60 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hòan toàn 7,66 gam hỗn hợp X cần 6,384 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là:

Xem đáp án » 04/09/2022 293

Câu 14:

Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit đơn no hở (RCOOH), glyxin, alanin và Axit glutamic thu được 1,4 mol CO2 và 1,45 mol H2O. Mặt khác 43,1 gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol HCl. Nếu cho 43,1 gam hỗn hợp X tác dụng với 0,7 mol NaOH trong dung dịch sau đó cô cạn thì thu được khối lượng chất rắn khan là :

Xem đáp án » 04/09/2022 220

LÝ THUYẾT

I. Cấu tạo phân tử

- Amin bậc I: R – NH2

- α-Amino axit: R- CH – COOH

                               Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein (ảnh 1)

                            NH2

-  ­Peptit: H2N – CH – CO - …. – NH – CH – COOH

                             Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein (ảnh 1)                                  Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein (ảnh 1)

                          R1                               Rn

II. Tính chất hóa học

Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein (ảnh 1)

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »