Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 9,017

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.

Đáp án chính xác

B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị a-amino axit.

C. Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.

D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

Xem đáp án » 05/09/2022 30,185

Câu 2:

Hợp chất không làm đổi màu giấy qum m là

Xem đáp án » 05/09/2022 14,170

Câu 3:

Cho 36,3 gam hỗn hợp X gồm 2 peptit : Ala-Gly và Ala- Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 59,95 gam muối. Phần trăm số mol Ala-Gly trong hỗn hợp là

Xem đáp án » 05/09/2022 11,842

Câu 4:

Amin nào sau đây là amin bậc hai?

Xem đáp án » 05/09/2022 10,706

Câu 5:

Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 800 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là

Xem đáp án » 05/09/2022 6,893

Câu 6:

Cho 8 gam NaOH vào dung dịch chứa 0,25 mol Gly thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?

Xem đáp án » 05/09/2022 6,316

Câu 7:

Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?

Xem đáp án » 05/09/2022 6,142

Câu 8:

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

Xem đáp án » 05/09/2022 4,907

Câu 9:

Chất nào sau đây là đipeptit?

Xem đáp án » 05/09/2022 4,279

Câu 10:

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, lysin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,24 mol HCl hoặc dung dịch chứa 0,22 mol NaOH. Nếu đốt cháy m gam X cần dùng 0,9 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 70 gam kết tủa. Giá trị của m là

Xem đáp án » 05/09/2022 4,278

Câu 11:

Cho các phát biểu sau:

(1). Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.

(2). Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quì tím chuyển thành màu xanh.

(3). Ở nhiệt độ thường, axit acrylic phản ứng được với dung dịch brom.

(4). Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.

(5). Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng.

Số phát biểu đúng là                                              

Xem đáp án » 05/09/2022 4,041

Câu 12:

Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm tripeptit X và pentapeptit Y (mạch hở, tỷ lệ mol tương ứng là 2:4) cần vừa đủ 0,32 mol NaOH, sau phản ứng thu được 33,38 gam hỗn hợp muối của Gly, Ala, Val và Glu. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam T cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được 0,88 mol khí CO2. Giá trị của V là?

Xem đáp án » 05/09/2022 2,606

Câu 13:

Chất nào sau đây là amin bậc 3?

Xem đáp án » 05/09/2022 2,355

Câu 14:

Cho các phát biểu sau:

(1). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa đen.

(2). Tách nước (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C ) các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc một, số C lớn hơn 1 đều có thể cho sản phẩm là anken.

(3). Với các chất NaNO3, Al, Zn, Al2O3, ZnO có 4 chất tan hết trong dung dịch NaOH dư.

(4). Trong công nghiệp người ta sản xuất H2S bằng cách cho S tác dụng với H2.

(5). Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.

(6). Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.

(7). Tất cả các ancol no, đơn chức, bậc một đều có thể tách nước cho anken.

(8). CH3COOCH=CH2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(9). Các este đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

(10). Gly-Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure.

Số phát biểu đúng là:

 

Xem đáp án » 05/09/2022 2,218

Câu 15:

Trong các công thức sau:  C5H10N2O3, C8H14N2O4, C8H16N­2O3, C6H13N3O3, C4H8N2O3, C7H12N2O5 và C8H16N3O3. Số công thức không thể là đipeptit mạch hở là bao nhiêu? (Biết rằng trong peptit không chứa nhóm chức nào khác ngoài liên kết peptit –CONH–, nhóm –NH2 và –COOH).

Xem đáp án » 05/09/2022 1,832

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »