Thứ bảy, 18/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/09/2022 2,887

Có các phát biểu sau đây: (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. (3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. (5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím. (7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Đáp án chính xác
 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Trong phân tử amilozo tồn tại liên kết 1,4-glicozit giữa các phân tử α glucozo với nhau → amilozo có cấu trúc mạch không phân nhánh → (1) sai

Mantozo bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 ( mantozo đóng vai trò là chất khử) → (2) sai

Trong phân tử xenlulozo hình thành liên kết β-1,4- glicozit giữa các β-glucozo → xenlulozo có cấu trúc không phân nhánh, không xoắn → (3) sai

Trong phân tử saccarozo không có còn OH hemiaxetal có khả năng chuyển hóa thành chức andehit → nên saccarozo không còn tính khử, không có khả năng làm mất màu nước brom → (4) sai

Trong môi trường AgNO3/NH3 có tính kiềm làm chuyển hóa fructozo thành glucozo nên fructozo tham gia phản ứng tráng bạc → (5) đúng

Trong phân tử glucozo có nhóm CHO nên glucozo tác dụng được thuốc tím (KMnO4) → (6 ) đúng

Trong dung dịch glucozo ở dạng mạch hở chỉ chiếm 0,0003%, còn lại là mạch vòng → (7) đúng

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là:

Xem đáp án » 05/09/2022 39,237

Câu 2:

Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất có tham gia phản ứng tráng bạc là

Xem đáp án » 05/09/2022 25,534

Câu 3:

Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là:

Xem đáp án » 05/09/2022 23,180

Câu 4:

Cho các chất: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzylaxetat; glixerol. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là

Xem đáp án » 05/09/2022 22,123

Câu 5:

Cho các hợp chất hữu cơ sau: glucozơ, glixerol, saccarozơ, vinyl axetat, propyl fomat, tinh bột, xenlulozơ. Có bao nhiêu chất không tham gia phản ứng tráng bạc?

Xem đáp án » 05/09/2022 11,198

Câu 6:

Trong các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất có thể khử được phức bạc amoniac (a) và số chất có tính chất của ancol đa chức (b) là

Xem đáp án » 05/09/2022 10,340

Câu 7:

Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng bạc là

Xem đáp án » 05/09/2022 9,738

Câu 8:

Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etylaxetat, xenlulozơ, triolein. Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là

Xem đáp án » 05/09/2022 7,899

Câu 9:

Cho các chất sau: etylaxetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

Xem đáp án » 05/09/2022 7,230

Câu 10:

Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất có tham gia phản ứng tráng bạc là

Xem đáp án » 05/09/2022 6,784

Câu 11:

Cho các chất sau: saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:

Xem đáp án » 05/09/2022 6,351

Câu 12:

Cho các chất: glucozơ, xenlulozơ, fructozơ, glixerol. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là:

Xem đáp án » 05/09/2022 5,643

Câu 13:

Cho các chất axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số chất có phản ứng tráng bạc là

Xem đáp án » 05/09/2022 5,173

Câu 14:

Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, xenlulozơ, fructozơ , tripanmitin, số chất tham gia phản ứng thủy phân là

Xem đáp án » 05/09/2022 4,995

Câu 15:

Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất có tham gia phản ứng tráng bạc là

Xem đáp án » 05/09/2022 4,738

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »