Hãy mã hóa cụm kí tự 67A sang dãy bit (dựa vào bảng sau)
Kí tự |
A |
B |
C |
6 |
7 |
Dãy bit biểu diễn |
01000001 |
01000010 |
01000011 |
00000110 |
00000111 |
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Mã hóa cụm kí tự 67A sang dãy bit là: 00000110 00000111 01000001
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Dãy bit “011111110” là của hàng nào trong hình dưới đây (quy ước: màu đen là 1 và màu trắng là 0).
Cho dãy bóng như hình bên dưới, coi mỗi bóng đèn là 1 bit (với hai trạng thái sáng/ tắt, quy ước: 0 là trạng thái tắt của bóng đèn, 1 là trạng thái sáng của bóng đèn).
Chuyển trạng thái sáng/tắt của tất cả bóng đèn theo thứ tự trong hình thành dãy bit:
Hãy mã hóa cụm kí tự 7BC sang dãy bit (dựa vào bảng sau):
Kí tự |
A |
B |
C |
6 |
7 |
Dãy bit biểu diễn |
01000001 |
01000010 |
01000011 |
00000110 |
00000111 |
Em hãy quan sát hình và cho biết đĩa DVD kia có dung lượng là bao nhiêu?
1. Biểu diễn thông tin trong máy tính
- Thông tin được biểu diễn trong máy tính bằng các dãy bit.
- Mỗi bit là một kí hiệu 0 hoặc 1 hay còn được gọi là chữ số nhị phân.
Số nhị phân là số được viết từ chỉ 2 kí hiệu 0 và 1. Ví dụ: 101110101010.
- Bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin.
2. Đơn vị đo thông tin
- Một số đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin:
Đơn vị |
Cách đọc |
Kí hiệu |
Giá trị |
Bit |
Bit |
|
|
Byte |
Bai |
B |
1 B |
Kilobyte |
Ki lô bai |
KB |
1024 B |
Megabyte |
Mê ga bai |
MB |
1024 KB |
Gigabyte |
Gi ga bai |
GB |
1024 MB |
Tetrabyte |
Tê ra bai |
TB |
1024 GB |
- Khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng:
+ Đĩa quang: Loại compact (CD) thường có dung lượng khoảng 700 MB; loại kĩ thuật số (DVD) thường có dung lượng từ 4,7 - 17 GB.
+ Các ổ đĩa cứng: dung lượng từ vài trăm GB đến vài TB.
+ Thẻ nhớ: dung lượng hàng trăm GB hoặc cao hơn.