Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 803

Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic, thu được N2, 55,8 gam H2O và a mol CO2. Mặt khác 68,2 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH trong dung dịch. Giá trị của a là:

A. 3,1

Đáp án chính xác

B. 2,8

C. 3,0

D. 2,7

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có:

Gly, Ala = C2H5O2N + x CH2

Glu = C2H5O2N + 2CH2 + CO2

Axit oleic = 17CH2 + CO2

Quy đổi X thành C2H5O2N (x mol) và CH2 y mol và CO2 z mol

Ta có: mX = 75x + 14y + 44z = 68,2 gam

Ta có: nH2O = 2,5x + y = 3,1 mol và nNaOH =x + z = 0,6 mol

Giải hệ trên ta được x = 0,4 ; y = 2,1 và z = 0,2

Suy ra nCO2 = a = 2x + y + z = 3,1 mol

Đáp án cần chọn là: A

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng 0,3 mol O2 thu được CO2, H2O và N­2. Nếu lấy 11,4 gam X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được lượng muối là

Xem đáp án » 05/09/2022 5,696

Câu 2:

ốt cháy hoàn toàn 2,25 gam glyxin thu được V lít CO2 (dktc). Giá trị của V là:

Xem đáp án » 05/09/2022 3,413

Câu 3:

Đốt cháy 1 mol amino axit NH2(CH2)nCOOH thu được khí CO2, H2O và N2 phải cần số mol oxi là :

Xem đáp án » 05/09/2022 2,322

Câu 4:

Đốt cháy hoàn toàn 15 gam glyxin thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:

Xem đáp án » 05/09/2022 2,148

Câu 5:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol α-amino axit A no thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Mặt khác cũng 0,1 mol A tác dụng với vừa đủ 0,1 mol NaOH hoặc HCl. Công thức của A là:

Xem đáp án » 05/09/2022 1,241

Câu 6:

Hỗn hợp X gồm amino axit Y (no, mạch hở, chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) và este Z no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X thu được N2; 0,3 mol CO2 và 0,325 mol H2O. Mặt khác, 0,15 mol X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra m gam muối. Giá trị của m là

Xem đáp án » 05/09/2022 1,160

Câu 7:

X là 1 amino axit có 2 nhóm NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối Y, MY = 1,6186MX. Trộn 0,1 mol X với 0,1 mol glyxin thu được hỗn hợp Z. Đốt hết Z cần bao nhiêu lít O2 (đktc)? 

Xem đáp án » 05/09/2022 1,088

Câu 8:

Đốt cháy 7,5 gam amino axit X no (phân tử chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) cần dùng vừa đủ 5,04 lít O2 (đktc). X là

Xem đáp án » 05/09/2022 1,071

Câu 9:

Cho hỗn hợp X gồm Gly, Ala, Val và Glu. Để tác dụng hết với 0,2 mol X cần 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 1,4M. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 56,88 gam. Giá trị của V là

Xem đáp án » 05/09/2022 928

Câu 10:

Đốt cháy hoàn toàn một amino axit no phân tử chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH thu được V lít CO2 và 9,45 gam H2O và 1,68 lít N2. Giá trị của V là:

Xem đáp án » 05/09/2022 842

Câu 11:

Hỗn hợp X gồm amino axit Y (no, mạch hở, chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) và este Z no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol X thu được N2; 0,07 mol CO2 và 0,08 mol H2O. Mặt khác, 0,03 mol X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra m gam muối. Biết este Z không tráng bạc, giá trị của m là

Xem đáp án » 05/09/2022 518

Câu 12:

Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit no phân tử chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH thu được 4,48 lít CO2 và 4,5 gam H2O. CT của amino axit là:

Xem đáp án » 05/09/2022 418

Câu 13:

Đốt cháy 10,68gam amino axit X no (phân tử chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) cần dùng vừa đủ 10,08 lít O2 (đktc). X là

Xem đáp án » 05/09/2022 397

Câu 14:

Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm NH2) X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là

Xem đáp án » 05/09/2022 394

Câu 15:

Đốt cháy hoàn toàn một amino axit no phân tử chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH thu được V lít CO2 và 4,5 gam H2O và 1,12 lít N2. Giá trị của V là:

Xem đáp án » 05/09/2022 385

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »