Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 3,378

Hòa tan 2,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Fe bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được 1,344 lít H2 (đo ở đktc). Khối lượng muối khan thu được là

A. 5,76 gam

B. 9,12 gam

C. 8,16 gam.

Đáp án chính xác

D. 7,2 gam.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

naxit = nkhí = 0,06 mol

Bảo toàn khối lượng: mKL + maxit = mmui + mkhí  mmui = 2,4 + 0,06.98 – 0,06.2 = 8,16 gam.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH ?

Xem đáp án » 05/09/2022 8,240

Câu 2:

Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là

Xem đáp án » 05/09/2022 7,752

Câu 3:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.

(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

(c) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng (không có oxi không khí).

(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2SO43

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Xem đáp án » 05/09/2022 4,953

Câu 4:

Cho các phát biểu sau:

(1) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

(2) Trong các hợp chất, các kim loại đều chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.

(3) Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.

(4) Tính chất vật lí chung của kim loại là do các electron tự do gây ra.

(5) Các kim loại Na, K và Al đều có thể tan tốt trong dung dịch KOH ở điều kiện thường.

(6) Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch.

(7) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.

Số phát biểu sai là

Xem đáp án » 05/09/2022 2,673

Câu 5:

Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl2 Số phản ứng xảy ra là

Xem đáp án » 05/09/2022 2,073

Câu 6:

Este X có công thức cấu tạo CH2-CCH3COOCH3. Tên gọi của X là

Xem đáp án » 05/09/2022 1,966

Câu 7:

Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh được gọi chung là

Xem đáp án » 05/09/2022 973

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án » 05/09/2022 905

Câu 9:

Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) CH3OOC-COOC2H5; (2) CH3CH2COOCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3OCOC2H5; (6) OHCH2CH2COOH.

Những chất thuộc loại este là

Xem đáp án » 05/09/2022 600

Câu 10:

Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được C2H5COOHCH3OH. Công thức cấu tạo của X là

Xem đáp án » 05/09/2022 599

Câu 11:

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với CuOH2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là

Xem đáp án » 05/09/2022 482

Câu 12:

Cho các phát biểu sau:

(1) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac.

(2) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai.

(3) Trimetyl amin là amin bậc ba.

(4) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

(5) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.

(6) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(7) Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị - amino axit.

(8) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 05/09/2022 437

Câu 13:

Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là

Xem đáp án » 05/09/2022 395

Câu 14:

Polipeptit HN-CH2-COn là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

Xem đáp án » 05/09/2022 380

Câu 15:

Cho các phát biểu sau:

(1) Để phân biệt Gly-Gly-Ala với anbumin có thể dùng CuOH2

(2) Tính bazơ của anilin thể hiện qua phản ứng của anilin với nước brom.

(3) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

(4) Các este đều không tham gia phản ứng tráng bạc.

(5) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

(6) Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.

(7) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α - 1,4 – glicozit.

(8) Axit glutamic là hợp chất lưỡng tính.

Số phát biểu sai là

Xem đáp án » 05/09/2022 364

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »