Do you want some sandwiches? – No, I’m not ______ . Thanks.
A. hungry
B. full
C. thirsty
Đáp án đúng là: A
hungry: đói
full: no
thirsty: khát
good: tốt
Dịch: Bạn muốn ăn bánh mì kẹp không? - Không, tôi không đói, cảm ơn.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Mai goes to school on foot. (Viết câu nghĩa tương đương)
→ Mai walks ……………………………………………
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
They go shopping twice a week. (Đổi sang thể phủ định và nghi vấn)
________ does your brother go fishing? He goes fishing once a week.