D. social
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. mass (adj): quần chúng, đại chúng B. society (n): xã hội
C. socially (adv): có tính xã hội D. social (adj): có tính xã hội, thuộc xã hội
The most significant utility of these websites is for providing information, search engines, downloads through libraries, and interaction through the (30) social networking sites.
Tạm dịch: Tiện ích quan trọng nhất của các trang web này là cung cấp thông tin, công cụ tìm kiếm, tải xuống qua thư viện và tương tác thông qua các trang mạng xã hội.
Chọn D
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Listen to a short conversation between a teacher and a student about role models and decide whether the statements are True (T) or False (F). You can listen to the recording TWICE.
Question 1. The teacher wants her students to give presentations on role models next week.
Question 2. The students need to write a paper of two pages long.
Question 3. All role models are prominent people.
Question 4. Parents or siblings can also be role models.
Question 5. The teacher's role model when she was young was her sister.
“Did you like the film?” - “Well, after ______ the book, I was a bit disappointed.”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.