A. intensified
Đáp án A
Giải thích:
A. intensify – intensified: làm tăng cao lên, tăng cường
B. simplify - simplified: làm đơn giản, đơn giản hoá
C. distort – distorted: bóp méo, làm méo mó
D. pursue - pursued: đuổi theo, đuổi bắt
His symptoms (41) intensified and he almost fainted.
Tạm dịch: Các triệu chứng của ông ấy tăng lên và ông ấy gần như ngất đi.
Chọn A.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Many species are threatened in the wild due to habitat destruction by man.
After it had been ___________ the air for only two months, the series was cancelled.
The mayor's recommendation that ___________ was approved by the city council.