A. ensured the success of
Đáp án D
Giải thích:
Cụm từ "coincided with" (trùng khớp, xảy ra đồng thời) trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với __________.
A. ensured the success of: đảm bảo sự thành công của
B. was influenced by: bị ảnh hưởng bởi
C. began to grow rapidly: bắt đầu phát triển nhanh chóng
D. happened at the same time as: xảy ra cùng lúc với
Thông tin: The arrival of a great wave of southern and eastern European immigrants at the turn of the century coincided with and contributed to an enormous expansion of formal schooling.
Tạm dịch: Sự xuất hiện của một làn sóng lớn người nhập cư Nam Âu và Đông Âu vào đầu thế kỷ này trùng hợp và góp phần vào sự mở rộng đáng kể của việc đến trường học.
Chọn D.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
You had better keep a box of matches ______ in case the lights go out again.
They decided to place _______ African elephant on their List of Endangered Species.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions from 11 to 12.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges from 47 to 48.
Jack and Jane are talking about the skills for teenagers.
Jack: “______________”
Jane: “Absolutely. They also encourage interest and interaction from others in your team.”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 23 to 37.
You may borrow as many books as you like, provided you show them to ______ is at the desk.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the following questions from 8 to 10.
We have conducted exhausting research into the effects of wearing masks on slowing the spread of the coronavirus that causes COVID-19.