Ambitious parents often feel disappointing if their children do not meet their expectations.
Đáp án B
Giải thích:
Tính từ đuôi –ed: miêu tả cảm xúc, cảm giác của con người.
Tính từ đuôi –ing: miêu tả đặc điểm, tính chất của người hoặc vật.
Ambitious parents often feel.... => cần điền tính từ đuôi –ed để miêu tả cảm xúc của “parents”.
disappointing (adj): đầy tính thất vọng disappointed (adj): cảm thấy thất vọng
Sửa: disappointing => disappointed
Tạm dịch: Các bậc cha mẹ đầy tham vọng thường cảm thấy thất vọng nếu con cái không đáp ứng được kỳ vọng của họ.
Chọn B.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Charles is very keen __________ collecting stamps in his leisure time.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Everyone hopes that the Covid-19 vaccine will be mass-produced soon.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
What _______ at 8 o'clock last night? I phoned you but couldn't get through to you.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Many people believe that doing sports is a good way to lose weight.
- Jim: "Would you like to do something interesting tomorrow?"
- Jane: “___________”While looking for the dictionary, the boy came across some of the childhood photos.