A. Before she came to London
B. By the time she comes to London
C. While she was in London
D. After she came to London
Giải thích:
Before + S + V-quá khứ đơn, S + V-quá khứ hoàn thành (had P2): Trước khi … thì đã …
After + S + V-quá khứ hoàn thành, S + V-quá khứ đơn: Sau khi đã … thì …
While S + V: trong khi … (thường chia quá khứ tiếp diễn)
By the time + S + V, S + will have P2: Vào lúc .. thì sẽ đã …
Hành động học tiếng Anh xảy ra và hoàn tất trước một hành động khác trong quá khứ => loại B, D.
Tạm dịch: Trước khi cô ấy đến Luân Đôn thì cô đã học tiếng Anh.
Chọn A.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
John began playing the piano 10 years ago.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Sharks can detect minute electrical discharges coming from its preys.
The expert says progress and economical development depend on educating children.
Harry had packed his luggage. After that, he loaded it into the car and set off for the airport.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
In both adults and children, the intake of free sugars should _______ to less than 10% of total energy intake.