Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 2,463

Đặc điểm nào sau đây đúng với chất lượng nguồn lao động ở nước ta?

A. Nguồn lao động dồi dào chiếm 51,2% dân số.

B. Lao động phân bố không đều giữa đồng bằng và miền núi.

C. Hằng năm được bổ sung một lực lượng lao động mới.

D. Người lao động cần cù, chịu khó, có kinh nghiệm sản xuất.

Đáp án chính xác
 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn: SGK/73, địa lí 12 cơ bản.

Chọn: D.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?

Xem đáp án » 23/12/2021 10,810

Câu 2:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?

Xem đáp án » 23/12/2021 5,688

Câu 3:

Đặc điểm nào sau đây không phải là mặt mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay?

Xem đáp án » 23/12/2021 5,524

Câu 4:

Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là

Xem đáp án » 23/12/2021 4,674

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây không phải hướng giải quyết việc làm?

Xem đáp án » 23/12/2021 3,402

Câu 6:

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lao động nước ta?

Xem đáp án » 23/12/2021 2,781

Câu 7:

Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?

Xem đáp án » 23/12/2021 2,299

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án » 23/12/2021 1,849

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chủ yếu của nguồn lao động nước ta?

Xem đáp án » 23/12/2021 1,351

Câu 10:

Việc làm đang là vấn đề kinh tế xã hội lớn ở nước ta vì

Xem đáp án » 23/12/2021 1,303

Câu 11:

Nhận định nào sau đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta? 

Xem đáp án » 23/12/2021 1,185

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây không phải điểm mạnh của nguồn lao động nước ta?

Xem đáp án » 23/12/2021 1,161

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây không phải đặc điểm của nguồn lao động ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án » 23/12/2021 985

Câu 14:

Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta?

Xem đáp án » 23/12/2021 881

Câu 15:

Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực

Xem đáp án » 23/12/2021 836

LÝ THUYẾT

1. Nguồn lao động

CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KĨ THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)

* Thế mạnh

- Nguồn lao động rất dồi dào, mỗi năm nước ta có thêm hơn 1 triệu lao động.

- Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp,…

- Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.

* Hạn chế

- Trình độ cao chuyên môn chưa cao.

- Thiếu cán bộ quản lý, công nhân kỹ thuật lành nghề, lao động có thu nhập thấp.

- Chưa sử dụng triệt để quỹ thời gian lao động.

- Phân bố chưa hợp lí. Miền núi nhiều tài nguyên nhưng thiếu lao động, đồng bằng tập trung đông, thừa lao động.

2. Cơ cấu lao động

* Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế: Tỉ trọng khu vực I (nông-lâm-ngư nghiệp) giảm, nhưng vẫn còn cao, tỉ trọng khu vực II (công nghiệp - xây dựng) tăng tỉ trọng khu vực III (dịch vụ) tăng.

CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)

* Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế: Cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế có sự thay đổi:

- Giảm dần khu vực nhà nước, nhưng còn rất chậm.

- Tăng dần khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)

* Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN, THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA

QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)

- Cơ cấu lao động theo thành thị tăng nhưng tỉ lệ thấp 35% (2019).

- Cơ cấu lao động theo nông thôn giảm nhưng vẫn chiếm tỉ lệ cao 65% (2019).

3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm

* Vấn đề việc làm

- Mỗi năm có khoảng 1 triệu việc làm mới.

- Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm vẫn còn gay gắt.

* Phương hướng giải quyết vấn đề việc làm

- Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

- Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.

- Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất địa phương (nghề truyền thống, thủ công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp,…) chú ý ngành dịch vụ.

- Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.

- Mở rộng, đa dạng các loại hình đào tạo, nâng cao chất lượng lao động, đẩy mạnh xuất khẩu lao động.