Nêu những triển vọng của chăn nuôi, liên hệ với thực tiễn của địa phương em.
Những triển vọng của chăn nuôi:
Chăn nuôi đang hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ cao, chăn nuôi bền vững để cung cấp ngày càng nhiều thực phẩm sạch hơn, an toàn hơn cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu, đồng thời bảo vệ môi trường tốt hơn.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Hoàn thành các nội dung về phương thức chăn nuôi nông hộ và phương thức chăn nuôi trang trại trong bảng sau:
Đặc điểm |
Chăn nuôi nông hộ |
Chăn nuôi trang trại |
Địa điểm chăn nuôi |
|
|
Số lượng vật nuôi |
|
|
Chi phí đầu tư |
|
|
Năng suất chăn nuôi |
|
|
Nguy cơ dịch bệnh |
|
|
Mức độ gây ô nhiễm môi trường |
|
|
Đánh dấu X vào những việc nên làm hay không nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở bảng sau:
STT |
Biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi |
Nên |
Không nên |
1 |
Thả rông vật nuôi, cho vật nuôi đi vệ sinh tự do |
|
|
2 |
Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn hay quá gần nơi ở của con người |
|
|
3 |
Chuồng nuôi cạnh đường giao thông, chợ hay khu công cộng để thuận tiện cho việc vận chuyển. |
|
|
4 |
Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối, … |
|
|
5 |
Vứt xác vật nuôi chết xuống ao, hồ, sông, suối, … |
|
|
6 |
Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. |
|
|
7 |
Thu gom chất thải triệt để và sớm nhất có thể |
|
|
8 |
Cho người lạ, chó, mèo, … tự do ra vào khu chăn nuôi. |
|
|
9 |
Thu phân để ủ làm phân bón hữu cơ. |
|
|
10 |
Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho trại chăn nuôi. |
|
|
Hãy mô tả đặc điểm nhận biết một loại vật nuôi đặc trưng vùng miền mà em biết.
Trình bày một số vai trò của chăn nuôi đối với gia đình, địa phương em. Mỗi vai trò nêu một ví dụ minh họa.
Quan sát Hình 9.1 (SGK) và nêu các vai trò của chăn nuôi phù hợp với từng hình ảnh vào bảng sau:
Hình |
Vai trò của chăn nuôi |
9.1a |
|
9.1b |
|
9.1c |
|
9.1d |
|
9.1e |
|
Thế nào là chăn nuôi công nghệ cao? Nêu một số ưu điểm của chăn nuôi công nghệ cao.
Quan sát Hình 9.2 (SGK) và hoàn thành nội dung trong bảng sau:
|
Tên vật nuôi |
Mục đích nuôi |
Gia súc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|