Giải VTH Công nghệ 7 Bài 9. Giới thiệu về chăn nuôi có đáp án
-
79 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Quan sát Hình 9.1 (SGK) và nêu các vai trò của chăn nuôi phù hợp với từng hình ảnh vào bảng sau:
Hình |
Vai trò của chăn nuôi |
9.1a |
|
9.1b |
|
9.1c |
|
9.1d |
|
9.1e |
|
Hình |
Vai trò của chăn nuôi |
9.1a |
Cung cấp thực phẩm |
9.1b |
Cung cấp phân bón hữu cơ trong trồng trọt. |
9.1c |
Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến. |
9.1d |
Cung cấp sức kéo. |
9.1e |
Làm cảnh, canh giữ nhà. |
Câu 2:
Trình bày một số vai trò của chăn nuôi đối với gia đình, địa phương em. Mỗi vai trò nêu một ví dụ minh họa.
Vai trò của chăn nuôi |
Ví dụ |
Cung cấp thực phẩm |
Trứng gà, thịt lợn |
Cung cấp phân bón hữu cơ trong trồng trọt. |
Phân gà |
Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến. |
Thịt bò, thịt lợn |
Cung cấp sức kéo. |
Trâu, bò |
Làm cảnh, canh giữ nhà. |
Chó, mèo |
Câu 3:
Nêu những triển vọng của chăn nuôi, liên hệ với thực tiễn của địa phương em.
Những triển vọng của chăn nuôi:
Chăn nuôi đang hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ cao, chăn nuôi bền vững để cung cấp ngày càng nhiều thực phẩm sạch hơn, an toàn hơn cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu, đồng thời bảo vệ môi trường tốt hơn.
Câu 4:
Thế nào là vật nuôi phổ biến? Cho ví dụ minh họa.
- Vật nuôi phổ biến là các con vật được nuôi ở hầu khắp các vùng miền của nước ta.
- Ví dụ: lợn, gà, vịt, trâu, bò.
Câu 5:
Quan sát Hình 9.2 (SGK) và hoàn thành nội dung trong bảng sau:
|
Tên vật nuôi |
Mục đích nuôi |
Gia súc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên vật nuôi |
Mục đích nuôi |
Gia súc |
Lợn (a) |
Cung cấp thực phẩm: lấy thịt |
Bò (d) |
Cung cấp thực phẩm: lấy thịt; cung cấp sức lao động |
|
Dê (g) |
Cung cấp thực phẩm: lấy thịt, sữa |
|
Trâu (i) |
Cung cấp thực phẩm: lấy thịt; cung cấp sức lao động. |
|
Gia cầm |
Gà (b) |
Nuôi lấy thịt, trứng |
Ngỗng ( c) |
Nuôi lấy thịt, trứng |
|
Vịt (e) |
Nuôi lấy thịt, trứng, lông |
|
Ngan (h) |
Nuôi lấy thịt, trứng, lông |
Câu 6:
Thế nào là vật nuôi đặc trưng vùng miền? Cho ví dụ minh họa.
- Vật nuôi đặc trưng vùng miền: là các giống vật nuôi được hình thành và chăn nuôi nhiều ở một số địa phương; thường có những đặc tính riêng biệt, nổi trội về chất lượng sản phẩm.
- Ví dụ:
+ Gà Đông Tảo: nuôi ở xã Đông Tảo, Khoái Châu, Hưng Yên. Đặc điểm chân to, thô, lớn chậm.
+ Chó Phú Quốc: nuôi ở Phú Quốc, Kiên Giang. Đặc điểm có các xoáy lông ở lưng, chân có mang bơi.
Câu 7:
Hãy mô tả đặc điểm nhận biết một loại vật nuôi đặc trưng vùng miền mà em biết.
Mô tả đặc điểm nhận biết một loại vật nuôi đặc trưng vùng miền mà em biết: Bò vàng
Lông có màu vàng nhạt, tầm vóc nhỏ, dễ nuôi, chậm lớn. Bò cái trưởng thành chỉ nặng khoảng 160 – 170 kg, bò đực nặng khoảng 250 – 260 kg. Bò cái thường dùng để lai với bò đực Sindhi, đẻ ra bê lai, lớn nhanh hơn bò mẹ.
Câu 8:
Hoàn thành các nội dung về phương thức chăn nuôi nông hộ và phương thức chăn nuôi trang trại trong bảng sau:
Đặc điểm |
Chăn nuôi nông hộ |
Chăn nuôi trang trại |
Địa điểm chăn nuôi |
|
|
Số lượng vật nuôi |
|
|
Chi phí đầu tư |
|
|
Năng suất chăn nuôi |
|
|
Nguy cơ dịch bệnh |
|
|
Mức độ gây ô nhiễm môi trường |
|
|
Đặc điểm |
Chăn nuôi nông hộ |
Chăn nuôi trang trại |
Địa điểm chăn nuôi |
Tại hộ gia đình |
Riêng biệt, xa khu dân cư |
Số lượng vật nuôi |
Ít |
Lớn |
Chi phí đầu tư |
Thấp |
Lớn |
Năng suất chăn nuôi |
Không cao |
Cao |
Nguy cơ dịch bệnh |
Cao |
Thấp |
Mức độ gây ô nhiễm môi trường |
Cao |
Ít |
Câu 9:
Thế nào là chăn nuôi công nghệ cao? Nêu một số ưu điểm của chăn nuôi công nghệ cao.
- Chăn nuôi công nghệ cao là mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ hiện đại, tiên tiến.
- Ưu điểm điểm của chăn nuôi công nghệ cao: giảm lao động, chi phí sản xuất, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi, bảo vệ môi trường tốt hơn.
Câu 10:
Hãy nêu nhiệm vụ và phẩm chất cần có của bác sĩ thú y.
- Nhiệm vụ của bác sĩ thú y: phòng bệnh, khám và chữa bệnh cho vật nuôi, góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng; nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc , vaccine cho vật nuôi.
- Phẩm chất cần có: yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
Câu 11:
Hãy nêu nhiệm vụ và phẩm chất cần có của kĩ sư chăn nuôi.
- Nhiệm vụ: chọn và nhân giống vật nuôi; chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.
- Phẩm chất cần có: yêu động avatj, thích nghiên cứu khoa học, thích chăm sóc vật nuôi.
Câu 12:
Đánh dấu X vào những việc nên làm hay không nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở bảng sau:
STT |
Biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi |
Nên |
Không nên |
1 |
Thả rông vật nuôi, cho vật nuôi đi vệ sinh tự do |
|
|
2 |
Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn hay quá gần nơi ở của con người |
|
|
3 |
Chuồng nuôi cạnh đường giao thông, chợ hay khu công cộng để thuận tiện cho việc vận chuyển. |
|
|
4 |
Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối, … |
|
|
5 |
Vứt xác vật nuôi chết xuống ao, hồ, sông, suối, … |
|
|
6 |
Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. |
|
|
7 |
Thu gom chất thải triệt để và sớm nhất có thể |
|
|
8 |
Cho người lạ, chó, mèo, … tự do ra vào khu chăn nuôi. |
|
|
9 |
Thu phân để ủ làm phân bón hữu cơ. |
|
|
10 |
Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho trại chăn nuôi. |
|
|
STT |
Biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi |
Nên |
Không nên |
1 |
Thả rông vật nuôi, cho vật nuôi đi vệ sinh tự do |
|
X |
2 |
Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn hay quá gần nơi ở của con người |
|
X |
3 |
Chuồng nuôi cạnh đường giao thông, chợ hay khu công cộng để thuận tiện cho việc vận chuyển. |
|
X |
4 |
Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối, … |
|
X |
5 |
Vứt xác vật nuôi chết xuống ao, hồ, sông, suối, … |
|
X |
6 |
Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. |
X |
|
7 |
Thu gom chất thải triệt để và sớm nhất có thể |
X |
|
8 |
Cho người lạ, chó, mèo, … tự do ra vào khu chăn nuôi. |
|
X |
9 |
Thu phân để ủ làm phân bón hữu cơ. |
X |
|
10 |
Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho trại chăn nuôi. |
X |
|