Quan sát hình 1 trang 140 SGK, hãy kể tên và xác định vùng phân bố của các thảm thực vật ở Trung và Nam Mỹ
Tên thảm thực vật |
Vùng phân bố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên thảm thực vật |
Vùng phân bố |
Rừng thưa, xa van |
Sơn nguyên Mê-hi-cô, Sơn nguyên Bra-xin,… |
Rừng nhiệt đới ẩm |
Trung Mĩ; phía bắc lục địa Nam Mĩ; vùng ven biển phía đông lục địa Nam Mĩ,… |
Thảo nguyên |
Xung quanh vùng đồng bằng Pam-pa,… |
Rừng cận nhiệt đới |
Trung Mĩ, Vùng ven biển phía tây lục địa Nam Mĩ |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Quan sát hình 4 trang 151 SGK, hãy:
- Kể tên các đai thực vật theo chiều cao của sườn đông dãy An-đét qua lãnh thổ Pê-ru.
Trình bày sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông - tây ở Trung và Nam Mỹ.
Kể tên các đồng bằng lớn của lục địa Nam Mỹ theo chiều từ bắc xuống nam.
Quan sát hình 4 trang 151 SGK, hãy:
Cho biết độ cao phân bố của các đai thực vật.
Hoàn thành bảng sau:
SỰ PHÂN HÓA THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ THEO CHIỀU BẮC - NAM
Đới khí hậu |
Đặc điểm khí hậu |
Cảnh quan |
Xích đạo |
|
|
Cận xích đạo |
|
|
Nhiệt đới |
|
|
Cận nhiệt |
|
|
Ôn đới |
|
|