Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.
- Rễ cây : xù xì, quái dị, nâu sẫm, dài, uốn lượn, ngoằn ngoèo, cong queo, …
- Gốc cây : to, thô, sần sùi, mảnh mai, chắc nịch, …
- Thân cây : xù xì, bạc phếch, ram ráp, nhẵn bóng, mềm mại, to, cao, chắc, gồ ghề, phủ đầy gai,…
- Cành cây : xum xuê, um tùm, cong queo, trơ trụi, vươn dài, tỏa ra, khẳng khiu, mập mạp, chắc chắn, …
- Lá cây : xanh biếc, xanh non, nhẵn bóng, nổi gân, non tơ, tươi tốt, mỡ màng, vàng úa, héo quắt, …
- Ngọn cây : cao vút, chót vót, thẳng tắp, mập mạp, non nớt, mảnh dẻ, …
- Hoa : rực rỡ, tươi đẹp, đỏ tươi, tim tím, vàng rực, chúm chím, nở bung, …
- Quả : sai trĩu, chi chít, chín mọng, xanh non, đỏ ối, vàng rực, mọng nước, …
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả.
Em hãy quan sát một cây ăn quả và kể tên các bộ phận của cây