Viết các số đo diện tích (theo mẫu).
Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm2
Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông: 184 cm2
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Viết các số đo diện tích (theo mẫu).
Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm2
Viết và đọc các số đo diện tích mỗi hình A, B, C (theo mẫu).
|
Viết |
Đọc |
Mẫu |
10 cm2 |
Mười xăng – ti – mét vuông |
Hình A |
…………… |
…………………………………………… |
Hình B |
…………… |
…………………………………………… |
Hình C |
…………… |
…………………………………………… |
Viết các số đo diện tích (theo mẫu).
Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm2
Viết vào chỗ chấm
+ Xăng – ti – mét vuông là một đơn vị đo ………………..
+ Xăng – ti – mét vuông viết tắt là ………………..
+ 1 cm2 là diện tích của hình …………….. có cạnh dài ………..