Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án - Tuần 19
-
3957 lượt thi
-
38 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cách 1: Liệt kê
Cách 2: Gọi số cần tìm là (a khác 0; a, b, c, d < 10)
a có 4 cách chọn
b có 4 cách chọn
c có 4 cách chọn d có 4 cách chọn
Vậy viết được tất cả: (số)
Câu 2:
Cho bốn chữ số 0; 2; 5; 8. Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
Cách 1: Liệt kê
Cách 2: Gọi số cần tìm là (a khác 0; a, b, c, d < 10)
a có 3 cách chọn
b có 3 cách chọn
c có 2 cách chọn
d có 1 cách chọn
Vậy viết được tất cả: (số)
Câu 3:
Viết số 5728 thành tổng của các:
Nghìn, trăm, chục, đơn vị:
5728 = 5 x 1000 + 7 x 100 + 2 x 10 + 8
Câu 4:
Viết số 5728 thành tổng của các:
Nghìn, chục, đơn vị:
5728 = 5 x 10000 + 7 x 10 + 8
Câu 7:
Viết số tự nhiên thỏa mãn điều kiện sau:
Cho số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số hàng trăm bằng 5. Số liền trước của số đó là:
Gọi số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số hàng trăm bằng 5 là ( a, b, c < 10)
là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau nên a = 0; b = 1; c = 2
Suy ra
Vậy số cần tìm là 5011.
Câu 8:
Gọi số có bốn chữ số giống nhau mà chữ số hàng trăm bằng 2 là ( a khác 0; a, b, c < 10)
là số có bốn chữ số giống nhau nên a = b = c = 2
Suy ra
Vậy số liền sau cần tìm là 2223.
Câu 9:
Gọi số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục bằng 3 là ( a khác 0; a, b, c < 10)
là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau nên a = 1, b = 0, c = 2.
Suy ra
Vậy số liền trước cần tìm là 1031.
Câu 10:
Gọi số tròn chục nhỏ nhất có bốn chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 2 là ( a khác 0; a, b < 10)
là số tròn chục nhỏ nhất có bốn chữ số nên a = 1, b = 0
Suy ra
Vậy số liền sau cần tìm là 1201.
Câu 11:
Viết các số tự nhiên theo điều kiện sau:
Số lớn nhất có bốn chữ số:
Gọi số lớn nhất có bốn chữ số là ( a khác 0; a, b, c, d < 10)
là số lớn nhất có bốn chữ số nên a = b = c = d = 9.
Vậy số cần tìm là 9999.
Câu 12:
Gọi số bé nhất có bốn chữ số là ( a khác 0; a, b, c, d < 10)
là số bé nhất có bốn chữ số nên a = 1, b = c = d = 0
Vậy số cần tìm là 1000.
Câu 13:
Viết các số tự nhiên theo điều kiện sau:
Câu 14:
Câu 15:
Viết các số tự nhiên theo điều kiện sau:
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau:
Gọi số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là (a khác 0; a, b, c, d < 10)
là số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau nên a = 9, b = 8, c = 7, d = 6
Vậy số cần tìm là 9876.
Câu 16:
Viết các số tự nhiên theo điều kiện sau:
Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau:
Gọi số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là ( a khác 0; a, b, c, d < 10)
là số bé nhất có bốn chữ số khác nhau nên a = 1, b = 0, c = 2, d = 3
Vậy số cần tìm là 1023.
Câu 17:
Cho các số sau: 9650; 6591; 9102; 7676; 9009; 8453
Số lớn nhất trong các số trên là:Số lớn nhất trong các số trên là: 9650
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
Câu 23:
Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
Câu 24:
Câu 25:
Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
Câu 26:
Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
Ta có:
Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 14: 1049
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Vì chữ số hàng trăm là số lớn nhất có một chữ số nên chữ số hàng trăm là 9
Vì chữ số hàng chục là số bé nhất có một chữ số nên chữ số hàng chục là 0
Vì chữ số hàng đơn vị bằng hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục nên chữ số hàng đơn vị là 9 - 0 = 0.
Vì chữ số hàng nghìn là số chẵn lớn nhất có một chữ số nê chữ số hàng nghìn là 8
Vậy số có bốn chữ số cần tìm là 8909
Câu 30:
Viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3
Vì số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3 nên ta có
Vậy tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi số có tổng các chữ số là 3 là:
Câu 31:
Vì số cần tìm có bốn chữ số nên chữ số hàng nghìn khác 0, mà chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn nên chữ số hàng đơn vị là số chẵn lớn nhất.
Chữ số hàng đơn vị là 8, chữ số hàng chục là 4, chữ số hàng trăm là 2 và chữ số hàng nghìn là 1
Vậy số có bốn chữ số cần tìm là1248
Câu 32:
Tìm các số có bốn chữ số, biết chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng chục và kém chữ số hàng nghìn 1 đơn vị.
Gọi số có bốn chữ số là với a khác 0 và a,b,c,d là các chữ số nhỏ hơn hoặc bằng 9. Vì là số có bốn chữ số mà chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng chục và kém chữ số hàng nghìn 1 đơn vị nên ta có:
d |
0 |
1 |
2 |
3 |
c |
0 |
2 |
4 |
6 |
b |
0 |
4 |
8 |
12 > 9 (loại) |
a |
1 |
5 |
9 |
|
Vậy các số có bốn chữ số cần tìm là: 1000; 9842; 5421
Câu 33:
Cho số 2019. Hỏi số này sẽ tăng lên (giảm đi) bao nhiêu đơn vị nếu:
Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó?
Cho số 2019. Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số 20195
Vậy nếu viết thêm một chữ số 5 vào bên phải số 2019 ta số tăng lên số với số ban đầu
20195 - 2019 = 18176 đơn vị.
Câu 34:
Cho số 2019. Khi đổi chỗ chữ số 2 và chữ số 1 cho nhau ta được số 1029
Vậy khi đổi chữ số 2 và 1 cho nhau ta được số mới giảm so với số ban đầu
2019 - 1029 = 990 đơn vị.
Câu 35:
Cho bốn chữ số: 3; 4; 7; 9
Lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số từ các chữ số trên?
Cho bốn chữ số: 3; 4; 7; 9 Tất cả các số có bốn chữ số được lập từ các chữ số trên là
Số có bốn chữ số có dạng là
Chọn một chữ số để viết vào vị trí số a ta có 4 cách chọn
Ứng với mỗi cách chọn một chữ số a ta có 4 cách chọn một chữ số b
Ứng với mỗi cách chọn một chữ số a và một chữ số b ta có 4 cách chọn một chữ số c.
Ứng với mỗi cách chọn một chữ số a, một cách chọn một chữ số b và một cách chọn một chữ số c ta có 4 cách chọn một chữ số d.
Vậy có tất cả: 4 x 4 x 4 x 4 = 256 số.
Câu 36:
Câu 37:
Cho bốn chữ số: 0; 1; 4; 7
Lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhạu từ các chữ số trên?
Câu 38:
Cho bốn chữ số: 0; 1; 4; 7
Hãy viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.