Số?
Chiều dài hình chữ nhật |
18 cm |
25 cm |
8 cm |
…….. cm |
Chiều rộng hình chữ nhật |
5 cm |
6 cm |
…….. cm |
9 cm |
Diện tích hình chữ nhật |
…….. cm2 |
…….. cm2 |
32 cm2 |
153 cm2 |
Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)
Các kết quả được điền như sau:
Chiều dài hình chữ nhật |
18 cm |
25 cm |
8 cm |
17 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật |
5 cm |
6 cm |
4 cm |
9 cm |
Diện tích hình chữ nhật |
90 cm2 |
150 cm2 |
32 cm2 |
153 cm2 |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Quan sát bức tranh trong SGK, viết vào chỗ chấm
Tính.
Diện tích bức tranh: ……………………………………………………………………….
Chu vi bức tranh: ………………………………………………………………………….Quan sát bức tranh trong SGK, viết vào chỗ chấm
Ước lượng: Chiều dài khoảng ……… cm, chiều rộng khoảng ……… cm
Đo: Chiều dài: ………… cm, chiều rộng ………. cm
Tính (theo mẫu).
Chiều dài hình chữ nhật |
8 cm |
31 cm |
72 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật |
7 cm |
9 cm |
6 cm |
Diện tích hình chữ nhật |
8 × 7 = 56 (cm2) |
…………….. |
…………… |
Chu vi hình chữ nhật |
(8 + 7) × 2 = 30 (cm) |
………………. |
……………….. |