IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 223

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 2 giờ 15 phút = .......... phút                      b) 1 ngày 12 giờ = .......... giờ

c) 2 thế kỉ 3 năm = ......... năm                      d) 2 tuần 3 ngày = ........... ngày

e) 3 phút 15 giây = ......... giây                       g) 15  giờ = ........... giây

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Ta có: 1 giờ = 60 phút nên 2 giờ = 120 phút.

Do đó: 2 giờ 15 phút = 135 phút.                    

b) Ta có: 1 ngày = 24 giờ.

Do đó 1 ngày 12 giờ = 36 giờ

c) 2 thế kỉ 3 năm = 2003 năm                     

d) Ta có: 1 tuần = 7 ngày nên 2 tuần = 14 ngày.

Do đó 2 tuần 3 ngày = 17 ngày.

e) Ta có: 1 phút = 60 giây nên 3 phút = 180 giây.

Do đó 3 phút 15 giây = 195 giây.

g) Ta có: 1 giờ = 60 phút nên 15 giờ = 12 phút;

1 phút = 60 giây nên 12 phút = 720 giây.

Do đó 15  giờ = 720 giây.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 3 tấn 5kg =........ kg                                     b) 6 tạ 12 yến =.......... kg

c) 32 tạ 8kg =......... kg                                    d) 10 tấn 20 yến =........ tạ

e) 15 tạ 2 yến =........ yến                                g) 8 tấn 2 yến =....... kg

Xem đáp án » 01/10/2022 256

Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 4 m2 3 dm2 =.......dm2                              b) 3 m2 23 dm2 =...........dm2

c) 2 m2  3 dm2 =........cm2                             d) 5 m2 9 cm2 =.............cm2

e) 8 hm2 80 m2 =.........m2                            g) 72 m2 34 cm2 =..........cm2

Xem đáp án » 01/10/2022 222

Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 5 km2 90 hm2 = ......... hm2                      b) 8 tấn 20 yến =...........tạ

c) 3 tạ 12 yến = ..........kg                            d) 4 tuần 3 ngày =..........ngày

e) 8 m2 200 cm2 = ........dm2                       g) 4 km2 500 m2 = ........m2

Xem đáp án » 01/10/2022 188

Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 24 m2 = .......... hm2                            b) 27 dm2 = ......... cm2

c) 19 cm2 = ........... mm2                        d) 325 m2 = ......... dm2

e) 32 m2 = .......... cm2                                g) 3 dm2 = ......... mm2

Xem đáp án » 01/10/2022 182

Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 4 km2 = ....... hm2                       b) 8 hm2 = ......... dam2

c) 6 km2 = ....... dam2                    d) 6 hm2 = .......... m2

e) 5 km2 = ........ m2                       g) 91 dam2 = ........ m2

Xem đáp án » 01/10/2022 172

Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 254 dm2 =...... m2 ...... dm2                         b) 40 059 cm2 =....... m2 ...... cm2

c) 750 dm2 =....... m2 ....... dm2                      d) 10 800 m2 =........ hm2 ...... m2

e) 3 020 cm2 =..... dm2 ....... cm2                     g) 7 009 cm2 =...... dm2 ...... cm2

Xem đáp án » 01/10/2022 152

Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 1 500 dm2 = ........ m2                             b) 40 000 cm2 = ........... dm2

c) 2 000 dam2 = ........ hm2                         d) 3 200 hm2 = ............ km2

e) 13 700 m2 = ......... dam2                       g) 1 500 hm2 = ........... km2

Xem đáp án » 01/10/2022 151

Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 4 tấn =.........yến                          b) 8 tấn =........tạ

c) 15 tấn =.........kg                          d) 6 tạ =........kg

e) 52 yến =.........kg                          g) 15 tạ =........yến

Xem đáp án » 01/10/2022 151

Câu 9:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 3 giờ = ......... phút                                      b) 5 thế kỉ = ........ năm

c) 2 ngày = ........ giờ                                       d) 240 giây = ......... phút

e) 7 000 năm = ........ thế kỉ                           g) 14giờ = .......... phút

Xem đáp án » 01/10/2022 151