Bài tập ôn hè Toán 4 lên 5 Dạng 6: Đại lượng và đo đại lượng có đáp án
-
362 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 4 km2 = ....... hm2 b) 8 hm2 = ......... dam2
c) 6 km2 = ....... dam2 d) 6 hm2 = .......... m2
e) 5 km2 = ........ m2 g) 91 dam2 = ........ m2
a) Ta có: 1 km2 = 100 hm2
Nên 4 km2 = 400 hm2
b) Ta có: 1 hm2 = 100 dam2
Nên 8 hm2 = 800 dam2
c) Ta có: 1 km2 = 10 000 dam2
Nên 6 km2 = 60 000 dam2
d) Ta có: 1 hm2 = 10 000 m2
Nên 6 hm2 = 60 000 m2
e) Ta có: 1 km2 = 1 000 000 m2
Nên 5 km2 = 5 000 000 m2
g) Ta có: 1 dam2 = 100 m2
Nên 91 dam2 = 9 100 m2
Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 24 m2 = .......... hm2 b) 27 dm2 = ......... cm2
c) 19 cm2 = ........... mm2 d) 325 m2 = ......... dm2
e) 32 m2 = .......... cm2 g) 3 dm2 = ......... mm2
a) Ta có 1 hm2 = 10 000 m2
Nên 1 m2 = 0,0001 hm2
Do đó 24 m2 = 0,0024 hm2
b) Ta có: 1 dm2 = 100 cm2
Nên 27 dm2 = 2700 cm2
c) Ta có: 1 cm2 = 100 mm2
Nên 19 cm2 = 1 900 mm2
d) Ta có: 1 m2 = 100 dm2
Nên 325 m2 = 32 500 dm2
e) Ta có: 1 m2 = 10 000 cm2
Nên 32 m2 = 320 000 cm2
g) Ta có: 1 dm2 = 10 000 mm2
Nên 3 dm2 = 30 000 mm2
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1 500 dm2 = ........ m2 b) 40 000 cm2 = ........... dm2
c) 2 000 dam2 = ........ hm2 d) 3 200 hm2 = ............ km2
e) 13 700 m2 = ......... dam2 g) 1 500 hm2 = ........... km2
a) Ta có: 1 m2 = 100 dm2
Nên 1 dm2 = 0,01 m2
Do đó 1 500 dm2 = 15 m2
b) Ta có: 1 m2 = 100 cm2
Nên 1 cm2 = 0,01 dm2
40 000 cm2 = 400 dm2
c) Ta có: 1 hm2 = 100 dam2
1 dam2 = 0,01 hm2
2 000 dam2 = 20 hm2
d) Ta có: 1 km2 = 100 km2
Nên 1 hm2 = 0,01 km2
Do vậy 3 200 hm2 = 32 km2
e) Ta có: 1 dam2 = 100 m2
Nên 1 m2 = 0,01 dam2
Do đó 13 700 m2 = 137 dam2
g) Ta có: 1 km2 = 100 hm2
Nên 1 hm2 = 0,01 km2
Do đó 1 500 hm2 = 15 km2
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 4 m2 3 dm2 =.......dm2 b) 3 m2 23 dm2 =...........dm2
c) 2 m2 3 dm2 =........cm2 d) 5 m2 9 cm2 =.............cm2
e) 8 hm2 80 m2 =.........m2 g) 72 m2 34 cm2 =..........cm2
a) Ta có: 1 m2 = 100 dm2 nên 4 m2 = 400 dm2
Do đó 4 m2 3 dm2 = 403 dm2
b) Ta có: 1 m2 = 100 dm2 nên 3 m2 = 300 dm2
Do đó 3 m2 23 dm2 = 323 dm2
c) Ta có: 1 m2 = 10 000 cm2
Nên 2 m2 = 20 000 cm2
Do đó 2 m2 3 dm2 = 20 300 cm2
d) Ta có: 1 m2 = 10 000 cm2
Nên 5 m2 = 50 000 cm2
Do đó 5 m2 9 cm2 = 50 009 cm2
e) Ta có: 1 hm2 = 10 000 m2
Nên 8 hm2 = 80 000 m2
Do đó 8 hm2 80 m2 = 80 080 m2
g) Ta có: 1 m2 = 10 000 cm2
Nên 72 m2 = 720 000 cm2
Do đó 72 m2 34 cm2 = 720 034 cm2
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 254 dm2 =...... m2 ...... dm2 b) 40 059 cm2 =....... m2 ...... cm2
c) 750 dm2 =....... m2 ....... dm2 d) 10 800 m2 =........ hm2 ...... m2
e) 3 020 cm2 =..... dm2 ....... cm2 g) 7 009 cm2 =...... dm2 ...... cm2
a) Ta có: 1 m2 = 100 dm2 nên 1 dm2 = 0,01 m2
Hay 200 dm2 = 2 m2
Do đó 254 dm2 = 2 m2 54 dm2
b) Ta có: 1m2 = 10 000 cm2 nên 10 000 cm2 = 1 m2
Hay 40 000 cm2 = 4 m2
Do đó: 40 059 cm2 = 4 m2 59 cm2
c) Ta có: 1 m2 = 100 dm2 nên 100 dm2 = 1 m2
Hay 700 dm2 = 7 m2
Do đó 750 dm2 = 7 m2 50 dm2
d) Ta có: 1 hm2 = 10 000 m2 nên 10 000 m2 = 1 hm2
Hay 10 000 m2 = 1 hm2
Do đó: 10 800 m2 = 1 hm2 800 m2
e) Ta có: 1 m2 = 100 cm2 nên 100 cm2 = 1 dm2
Suy ra 3 000 cm2 = 30 dm2
Do đó 3 020 cm2 = 30 dm2 20 cm2
g) Ta có: 1 dm2 = 100 cm2 nên 100 cm2 = 1 dm2
Suy ra 7 000 cm2 = 70 dm2
Do đó 7 009 cm2 = 70 dm2 9 cm2
Câu 6:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 4 tấn =.........yến b) 8 tấn =........tạ
c) 15 tấn =.........kg d) 6 tạ =........kg
e) 52 yến =.........kg g) 15 tạ =........yến
a) Ta có: 1 tấn = 100 yến
Nên 4 tấn = 400 yến
b) Ta có: 1 tấn = 10 tạ
Nên 8 tấn = 80 tạ
c) Ta có: 1 tấn = 1 000 kg
Nên 15 tấn = 15 000 kg
d) Ta có: 1 tạ = 100 kg
Nên 6 tạ = 600 kg
e) Ta có: 1 yến = 10 kg
Nên 52 yến = 520 kg
g) Ta có: 1 tạ = 10 yến
Nên 15 tạ = 150 yến
Câu 7:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 3 tấn 5kg =........ kg b) 6 tạ 12 yến =.......... kg
c) 32 tạ 8kg =......... kg d) 10 tấn 20 yến =........ tạ
e) 15 tạ 2 yến =........ yến g) 8 tấn 2 yến =....... kg
a) Ta có: 1 tấn = 1 000 kg nên 3 tấn = 3 000 kg.
Do đó 3 tấn 5 kg = 3 005 kg.
b) Ta có: 1 tạ = 100 kg nên 6 tạ = 600 kg;
1 yến = 10 kg nên 12 yến = 120 kg.
Do đó 6 tạ 12 yến = 720 kg.
c) Ta có: 1 tạ = 100 kg nên 32 tạ = 3 200 kg.
Do đó 32 tạ 8kg = 3 208 kg.
d) Ta có: 1 tấn = 10 tạ nên 10 tấn = 100 tạ; 10 yến = 1 tạ nên 20 yến = 2 tạ.
Do đó 10 tấn 20 yến = 102 tạ.
e) Ta có: 1 tạ = 10 yến nên 15 tạ = 150 yến
Do đó 15 tạ 2 yến = 152 yến.
g) Ta có: 1 tấn = 1 000 kg nên 8 tấn = 8 000 kg; 1 yến = 10 kg nên 2 yến = 20 kg.
Do đó 8 tấn 2 yến = 8 000 + 20 = 8 020 kg.
Câu 8:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 3 giờ = ......... phút b) 5 thế kỉ = ........ năm
c) 2 ngày = ........ giờ d) 240 giây = ......... phút
e) 7 000 năm = ........ thế kỉ g) giờ = .......... phút
a) Ta có: 1 giờ = 60 phút nên 3 giờ = 180 phút.
b) Ta có: 1 thế kỉ = 100 năm
Nên 5 thế kỉ = 500 năm
c) Ta có: 1 ngày = 24 giờ.
Nên 2 ngày = 48 giờ.
d) Ta có: 60 giây = 1 phút.
Do đó 240 giây = 4 phút.
e) Ta có: 1 thế kỉ = 100 năm nên 100 năm = 1 thế kỉ
Do đó 7 000 năm = 70 thế kỉ.
g) Ta có: 1 giờ = 60 phút
Do đó giờ = 15 phút.
Câu 9:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2 giờ 15 phút = .......... phút b) 1 ngày 12 giờ = .......... giờ
c) 2 thế kỉ 3 năm = ......... năm d) 2 tuần 3 ngày = ........... ngày
e) 3 phút 15 giây = ......... giây g) giờ = ........... giây
a) Ta có: 1 giờ = 60 phút nên 2 giờ = 120 phút.
Do đó: 2 giờ 15 phút = 135 phút.
b) Ta có: 1 ngày = 24 giờ.
Do đó 1 ngày 12 giờ = 36 giờ
c) 2 thế kỉ 3 năm = 2003 năm
d) Ta có: 1 tuần = 7 ngày nên 2 tuần = 14 ngày.
Do đó 2 tuần 3 ngày = 17 ngày.
e) Ta có: 1 phút = 60 giây nên 3 phút = 180 giây.
Do đó 3 phút 15 giây = 195 giây.
g) Ta có: 1 giờ = 60 phút nên giờ = 12 phút;
1 phút = 60 giây nên 12 phút = 720 giây.
Do đó giờ = 720 giây.
Câu 10:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 5 km2 90 hm2 = ......... hm2 b) 8 tấn 20 yến =...........tạ
c) 3 tạ 12 yến = ..........kg d) 4 tuần 3 ngày =..........ngày
e) 8 m2 200 cm2 = ........dm2 g) 4 km2 500 m2 = ........m2
a) Ta có: 1 km2 = 100 hm2 nên 5 km2 = 500 hm2
Do đó: 5 km2 90 hm2 = 590 hm2.
b) Ta có: 1 tấn = 10 tạ nên 8 tấn = 80 tạ; 10 yến = 2 tạ nên 20 yến = 2 tạ.
Do đó 8 tấn 20 yến = 82 tạ.
c) Ta có 1 tạ = 100 kg nên 3 tạ = 300 kg; 1 yến = 10 kg nên 12 yến = 120 kg.
Do đó 3 tạ 12 yến = 420 kg.
d) Ta có: 1 tuần = 7 ngày nên 4 tuần = 28 ngày.
Do đó 4 tuần 3 ngày = 31 ngày.
e) Ta có: 1 m2 = 100 dm2 nên 8 m2 = 800 dm2
Do đó 8 m2 200 cm2 = 802 dm2.
g) Ta có: 1 km2 = 1 000 000 m2 nên 4 km2 = 4 000 000 m2
Do đó 4 km2 500 m2 = 4 000 500 m2.