Xác định tên của các khu vực của châu Á được đánh số trên bản đồ sau.
Điền tên các khu vực theo thứ tự sau:
(1) Bắc Á |
(2) Trung Á |
(3) Tây Nam Á |
(4) Nam Á |
(5) Đông Á |
(6) Đông Nam Á |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Khí hậu nhiệt đới gió mùa đã ảnh hưởng như thế nào đến thiên nhiên và đời sống của người dân khu vực Đông Nam Á?
g) Mùa hạ ở Nam Á có gió từ biển thổi vào, đó là:
A. gió mùa đông nam.
B. gió nam và đông nam.
C. gió mùa đông bắc.
D. gió mùa tây nam.
h) Trên phần đất liền của Đông Nam Á, hướng địa hình chủ yếu là hướng
A. bắc - nam.
B. bắc - nam và đông - tây.
C. bắc - nam và tây bắc - đông nam.
D. bắc - nam và đông bắc - tây nam.
Việt Nam thuộc khu vực nào của châu Á? Nêu đặc điểm địa hình và khí hậu nổi bật của Việt Nam.
k) Hướng gió chính ở phần đất liền Đông Nam Á là:
A. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió đông nam.
B. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió đông nam.
C. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió tây nam.
D. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió tây nam.
Kể tên các biển và khu vực tiếp giáp với Tây Á và Đông Nam Á.
Tây Á |
- Biển tiếp giáp: - Khu vực tiếp giáp: |
Đông Nam Á |
- Biển tiếp giáp: - Khu vực tiếp giáp: |
i) Trên phần đất liền của Đông Nam Á, các dạng địa hình chủ yếu là
A. núi cao, cao nguyên và đồng bằng.
B. đồng bằng.
C. cao nguyên và đồng bằng.
D. núi trung bình, núi thấp, cao nguyên và đồng bằng.
Kể tên các dòng sông lớn ở Đông Á và nêu tác động của các dòng sông này đối với đời sống và sản xuất.
d) Các nước ở Tây Á có khí hậu
A. cận nhiệt địa trung hải, cảnh quan chủ yếu là rừng lá cứng.
B. ôn đới lục địa, cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên.
C. nhiệt đới gió mùa, cảnh quan chủ yếu là rừng lá rộng.
D. rất khô hạn và nóng, cảnh quan phần lớn là hoang mạc và bán hoang mạc.
Trình bày đặc điểm sông ngòi của phần đất liền và phần hải đảo của khu vực Đông Nam Á.
b) Phần nhiều các nước châu Á là các nước
A. phát triển.
B. đang phát triển.
C. có thu nhập bình quân đầu người cao,
D. công nghiệp hiện đại.
c) Các nguồn tài nguyên thiên nhiên có giá trị nhất ở Bắc Á là:
A. khoáng sản, đất nông nghiệp, rừng.
B. rừng, khoáng sản, đất nông nghiệp, nguồn nước.
C. khoáng sản, rừng, nguồn nước.
D. khoáng sản, đất nông nghiệp, nguồn nước.
Ghép các ô ở một bên trái với các ô ở cột bên phải sao cho phù hợp.
Cho biết đặc điểm địa hình, khí hậu của các khu vực ở châu Á bằng cách hoàn thành bảng theo mẫu sau.
Khu vực |
Địa hình |
Khí hậu |
Bắc Á |
|
|
Trung Á |
|
|
Tây Á |
|
|
Nam Á |
|
|
Đông Á |
|
|
Đông Nam Á |
|
|