IMG-LOGO

Câu hỏi:

02/07/2024 76

Trong cửa sổ trình soạn thảo Word hãy khám phá hộp thoại Symbol để chèn các kí tự không có trên bàn phím và trả lời câu hỏi sau:

Hộp Character code hiển thị những gì và liên kết với hộp from như thế nào?

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hộp Character code hiển thị mã kí tự tương ứng với một trong ba lựa chọn trên.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong các câu sau đây, những câu nào SAI?

1) Bảng mã ASCII gồm các kí tự có mã kí tự từ 0 đến 127.

2) Bảng mã ASCII gồm các kí tự có mã nhị phân dài 7 bit.

3) Bảng mã ASCII gồm các kí tự có mã nhị phân bắt đầu bằng 1.

4) Bảng mã ASCII bắt đầu bằng kí tự A.

Xem đáp án » 09/10/2022 354

Câu 2:

Trong các câu sau đây, những câu nào SAI?

1) Người ta mở rộng Bảng mã kí tự ASCII để biểu diễn thêm 256 kí tự.

2) Người ta mở rộng Bảng mã kí tự ASCII để biểu diễn thêm 128 kí tự.

3) Người ta mở rộng Bảng mã kí tự ASCII để biểu diễn chữ cái tiếng Việt.

4) Người ta mở rộng Bảng mã kí tự ASCII để biểu diễn một số kí tự điều khiển

Xem đáp án » 09/10/2022 182

Câu 3:

Xét bảng mã Unicode, em hãy chọn câu SAI trong các câu sau đây:

1) Mã kí tự là mã định danh duy nhất của kí tự, phân biệt nó với mọi kí tự khác trong bảng mã.

2) Mã nhị phân là chuyển mã kí tự tương ứng thành số nhị phân.

3) Có nhiều cách chuyển mã Unicode thành mã nhị phân.

4) Mã nhị phân của kí tự là số hoá của kí tự.

Xem đáp án » 09/10/2022 149

Câu 4:

Đuôi tên tệp “.rtf” nghĩa là gì?

Xem đáp án » 09/10/2022 131

Câu 5:

Trong các câu sau đây, những câu nào SAI?

1) Bảng mã Unicode chứa bảng mã ASCII.

2) Bảng mã Unicode chứa tất cả các chữ cái tiếng Việt.

3) Bảng mã Unicode gồm các kí tự có mã nhị phân dài 16 bit.

4) Bảng mã Unicode gồm các kí tự của tất cả ngôn ngữ.

Xem đáp án » 09/10/2022 126

Câu 6:

Trong các câu sau đây, những câu nảo SAI?

1) Bảng mã ASCII mở rộng gồm các kí tự có mã kí tự từ 0 đến 255.

2) Bảng mã ASCII mở rộng gồm các kí tự có mã nhị phân dài 8 bit.

3) Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào cuối dãy 7 bit mỗi mã ASCII.

4) Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào đầu dãy 7 bit mỗi mã ASCII.

Xem đáp án » 09/10/2022 124

Câu 7:

Lí do bảng mã Unicode ra đời là gì?

Xem đáp án » 09/10/2022 120

Câu 8:

Con đường đi từ các kí tự cho đến mã nhị phân của nó gồm hai bước, đó là những bước nào?

Xem đáp án » 09/10/2022 100

Câu 9:

Trong các câu sau đây, những câu nào SAI?

1) Bảng mã kí tự ASCII có 128 kí tự.

2) Bảng mã kí tự ASCII có 256 kí tự.

3) Bảng mã kí tự ASCII chứa tất cả các chữ cái Latinh.

4) Bảng mã kí tự ASCII chứa tất cả các chữ cái Hy Lạp.

Xem đáp án » 09/10/2022 91

Câu 10:

Khám phá hộp thoại Symbol, chọn Unicode (hex) trong hộp from và thực hiện yêu cầu sau:

1) Gõ nhập mã đang hiển thị trong Charaeter Code “bôi đen” để chọn; nhấn giữ tô hợp phím Alt + X và cho biết kết quả là gì?

Xem đáp án » 09/10/2022 87

Câu 11:

Bảng mã Unicode thực hiện bước nào trong hai bước này?

Xem đáp án » 09/10/2022 84

Câu 12:

Khám phá hộp thoại Symbol, chọn Unicode (hex) trong hộp from và thực hiện yêu cầu sau:

Lặp lại việc nhấn giữ tổ hợp phím Alt + X và cho biết kết quả là gì?

Xem đáp án » 09/10/2022 70

Câu 13:

Đuôi tên tệp nào thể hiện rằng đó là tệp văn bản thuần chữ?

Xem đáp án » 09/10/2022 68

Câu 14:

Vì sao khi tạo tệp văn bản “.rtf” kích thước sẽ tăng thêm nhiều so với tệp văn bản thuần chữ có cùng các kí tự ban đầu?

Xem đáp án » 09/10/2022 68

Câu 15:

Trong cửa sổ trình soạn thảo Word hãy khám phá hộp thoại Symbol để chèn các kí tự không có trên bàn phím và trả lời câu hỏi sau:

Hộp from có những mục chọn nào?

Xem đáp án » 09/10/2022 64

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »