Việc làm nào dưới đây không được thực hiện trong phòng thực hành?
A. Ăn, uống trong phòng thực hành.
B. Làm theo hướng dẫn của thầy, cô giáo.
C. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm.
D. Thu dọn hóa chất sau khi sử dụng.
A – không được thực hiện trong phòng thực hành
B – được thực hiện trong phòng thực hành
C – được thực hiện trong phòng thực hành
D – được thực hiện trong phòng thực hành
Chọn đáp án A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Hãy ghi chú thích các bộ phận của kính hiển vi quang học trong hình 2.2.
Hình 2.2
1. ........................
2. ........................
3. ........................
4. ........................
5. ........................
6. ........................
Các bước để đo thể tích một hòn đá:
1. Buộc hòn đá vào một sợi dây.
2. Cầm sợi dây, nhúng hòn đá ngập trong nước ở cốc đong, mực nước trong cốc dâng lên.
3. Đặt cốc đong trên mặt phẳng, đổ một lượng nước bằng khoảng thể tích cốc, đọc và ghi lại thể tích nước.
4. Đọc và ghi lại thể tích nước. Lấy thể tích này trừ đi thể tích nước ban đầu ta tính được thể tích hòn đá.
Thứ tự thực hiện đúng các bước là:
Để lấy 2ml nước cất, nên sử dụng dụng cụ nào dưới đây là thích hợp nhất?
Điền dụng cụ đo tương ứng với từng phép đo trong bảng dưới đây.
STT | Phép đo | Dụng cụ đo |
1 | Cân nặng cơ thể người |
|
2 | Thời gian bạn An chạy quãng đường 100m |
|
3 | Đong 100ml nước |
|
4 | Chiều dài phòng học |
|
5 | Thân nhiệt (nhiệt độ cơ thể) |
|
Đánh dấu x vào cột Nên làm hoặc Không nên làm với mỗi nội dung trong bảng dưới đây.
STT | Nội dung | Nên làm | Không nên làm |
1 | Đeo găng tay trước khi làm thí nghiệm. |
|
|
2 | Đeo kính bảo vệ mắt và khẩu trang khi làm thí nghiệm |
|
|
3 | Thông báo ngay với cô giáo và các bạn khi ống nghiệm bị vỡ. |
|
|
4 | Đổ hóa chất ra bàn thí nghiệm, đổ lẫn các loại hóa chất vào nhau. |
|
|
5 | Đưa hóa chất lên mũi để ngửi. |
|
|
6 | Nghiêng đèn cồn để châm lửa. |
|
|
7 | Đổ hóa chất vào bồn rửa. |
|
|
8 | Rửa tay bằng xà phòng sau khi làm thí nghiệm. |
|
|
9 | Chạy nhảy, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. |
|
|