Bài tập Các bộ phận của động vật và chức năng của chúng có đáp án
-
71 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Chỉ, nói tên một số bộ phận của con vật trong các hình dưới đây.
1. Con vẹt: cánh, chân, đuôi, mỏ, đầu.
2. Con ngựa: Chân, đuôi, tai, bờm, đầu.
3. Con cá chép: đuôi, vây, vảy, mang, đầu.
Câu 3:
Nêu chức năng một số bộ phận của các con vật.
- Chân: di chuyển (đi, đứng, nằm)
- Mang: thở
- Cánh: di chuyển (bay)
- Vây: di chuyển (bơi)
- Mỏ: ăn
- ….
Câu 4:
Nhận xét, so sánh đặc điểm lớp bao phủ và cơ quan di chuyển của các con vật.
|
Lớp bao phủ |
Cơ quan di chuyển |
Con cua biển |
Lớp vỏ cứng |
Càng, chân bò, chân bơi |
Con mèo |
Lông mao |
Chân |
Con cá vàng |
Lớp vảy |
Vây, đuôi |
Con chim bồ câu |
Lông vũ |
Cánh, chân |
=> Lớp bao phủ, cơ quan di chuyển của mỗi loài là khác nhau.
Câu 5:
Kể tên một số con vật mà em yêu thích và so sánh đặc điểm bên ngoài của chúng.
- Một số loài động vật em yêu thích: chó, cá, chim
- So sánh:
|
Lớp bao phủ |
Cơ quan di chuyển |
Chó |
Lông mao |
Chân |
Cá |
Vảy |
Vây, đuôi |
Chim |
Lông vũ |
Cánh, chân |
=> Lớp bao phủ, cơ quan di chuyển của mỗi loài là khác nhau.
Câu 6:
Quan sát và nhận xét về lớp bao phủ cơ thể và cách di chuyển của con vật trong các hình sau đây.
|
Lớp bao phủ cơ thể |
Cách di chuyển |
Con cá rô |
Lớp vảy |
Bơi |
Con bò |
Lông mao |
Đi |
Con tôm |
Vỏ cứng |
Bơi |
Con chim đại bàng |
Lông vũ |
Bay |
Con ghẹ |
Vỏ cứng |
Bò |
Con hổ |
Lông mao |
Đi |
Con gà |
Lông vũ |
Đi |
Con rắn |
Lớp vảy |
Trườn |
Con chim sẻ |
Lông vũ |
Bay |
=> Lớp bao phủ cơ thể và cách di chuyển của con vật trong các hình là khác nhau.
Câu 7:
Xếp các con vật trong những hình trên vào các nhóm theo gợi ý dưới đây.
Phân loại động vật theo lớp bao phủ cơ thể |
|||
Nhóm động vật có vỏ cứng |
Nhóm động vật có vảy |
Nhóm động vật có lông vũ |
Nhóm động vật có lông mao |
3. Con tôm 5. Con ghẹ |
1. Con cá rô 7. Con rắn |
4. Con chim đại bàng 7. Con gà 8. Con chim sẻ |
2. Con bò 6. Con hổ |
Phân loại động vật theo cách di chuyển |
|||
Nhóm động vật di chuyển bằng cách đi |
Nhóm động vật di chuyển bằng cách bơi |
Nhóm động vật di chuyển bằng cách bay |
Nhóm động vật di chuyển bằng cách trườn |
2. Con bò 5. Con ghẹ 6. Con hổ 7. Con gà |
1. Con cá rô 3. Con tôm
|
4. Con chim đại bàng 8. Con chim sẻ |
7. Con rắn |
Câu 8:
Vẽ hoặc sưu tầm hình ảnh một số con vật có đặc điểm chung về lớp bao phủ cơ thể hoặc cách di chuyển.
Sưu tầm hình ảnh:
- Nhóm động vật có lông mao: