Thứ bảy, 02/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Tự nhiên & Xã hội Bài tập Một số bộ phận của thực vật có đáp án

Bài tập Một số bộ phận của thực vật có đáp án

Bài tập Một số bộ phận của thực vật có đáp án

  • 59 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây khác nhau. Em thích những cây nào? Vì sao?

Xem đáp án

Trả lời:

Em thích cây cam, cây bưởi, cây rau muống, cây hoa hồng.

Vì cây cam và cây bưởi cho quả, cây rau muống cho rau xanh để ăn, cây hoa hồng cho hương thơm và vẻ đẹp.


Câu 2:

Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình.

Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình. (ảnh 1)
Xem đáp án

Trả lời:

- Các bạn trong hình đang quan sát cây su hào, cây trầu không.

- Đặc điểm cây su hào:

+ Lá dài

+ Thân biển đổi thành củ

+ Lá có màu xanh

+ Cây thân đứng

+ Thân thảo

+…

- Đặc điểm cây trầu không:

+ Thân leo

+ Lá hình trái tim

+ Lá có màu xanh

+ Thân thảo

+…


Câu 3:

Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.

Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm. (ảnh 1)
Xem đáp án

Trả lời:

- Rễ cọc: có một rễ cái và nhiều rễ con

- Rễ chùm: có nhiều rễ con

Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm. (ảnh 2)

Câu 4:

Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó.

Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó. (ảnh 1)
Xem đáp án

Trả lời:

Câu 1:

Rễ cọc

Rễ chùm

Cây rau dền

Cây bưởi

Cây cần tây

Cây lúa

Câu 2:

 

Hình dạng

Kích thước

Cây rau dền

Một rễ cọc và nhiều rễ con xung quanh

Nhỏ

Cây cần tây

Nhiều rễ con

Nhỏ

Cây lúa

Nhiều rễ con

Nhỏ

Cây bưởi

Một rễ cọc và nhiều rễ con xung quanh

Lớn


Câu 5:

Quan sát các hình dưới đây và cho biết:

- Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?

- Cây nào có thân gỗ, thân thảo?

Quan sát các hình dưới đây và cho biết: - Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?  - Cây nào có thân gỗ, thân thảo? (ảnh 1)
Xem đáp án

Trả lời:

- Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò:

+ Thân đứng: cây lúa, cây mít

+ Thân leo: cây mướp

+ Thân bò: cây dưa hấu

- Cây nào có thân gỗ, thân thảo:

+ Thân gỗ: cây mít

+ Thân thảo: cây lúa, cây mướp, cây dưa hấu


Câu 6:

Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây.

Xem đáp án

Trả lời:

Đặc điểm, hình dạng của các thân cây là khác nhau. Có các loại thân đứng, thân leo, thân bò, thân gỗ, thân thảo.

Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây. (ảnh 1)

Câu 7:

Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý:

Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý: (ảnh 1)
Xem đáp án

Trả lời

- Thân đứng: cây phượng, cây đào, cây ổi, cây xà cừ, …

- Thân bò: cây rau má, cây bí đỏ, cây rau khoai, cây dưa hấu,…

- Thân leo: cây mướp, cây mồng tơi, cây đậu, …


Câu 8:

Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.

Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.  (ảnh 1)
Xem đáp án

Trả lời:

Học sinh chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11: cuống lá, gân lá, phiến lá.


Câu 9:

Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây các hình dưới đây.

Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây các hình dưới đây. (ảnh 1)

 

Xem đáp án

Trả lời:

 

Hình dạng

Kích thước

Màu sắc

Lá lúa

Lá dài, hẹp ngang

Nhỏ

Xanh

Lá vú sữa

Lá hình bầu dục

Nhỏ

Xanh

Lá mướp

Lá hình trái tim

Vừa

Xanh

Lá ngải cứu

Các lá nhỏ đối xứng nhau xếp đối xứng trên lá

Nhỏ

Xanh

Lá huyết dụ

Lá hình dài vót nhọn phần đuôi

Vừa

Đỏ

Lá gấm vàng

Lá hình bầu dục vót nhọn phần đuôi

Nhỏ

Trong đỏ, viền vàng

Lá tía tô

Hình trái tim, mép răng cưa

Nhỏ

Trên xanh, dưới tím

Lá dong

Lá dài

To

Xanh

Lá sen

Lá hình tròn

Mép lá hơi uốn lượn, gân tỏa tròn, nổi rõ ở mặt dưới

To

Xanh

Lá thông

Các lá nhỏ dài xếp thành chùm dài

Nhỏ

Xanh


Câu 10:

Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.

Xem đáp án

Trả lời:

Học sinh quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.

Ví dụ: lá trầu không

Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó. (ảnh 1)

Câu 11:

Chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.

Xem đáp án

Trả lời:

Học sinh chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.


Câu 12:

Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả.

Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả. (ảnh 1)
Xem đáp án

Trả lời:

Học sinh chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả ghi trong ảnh.


Câu 13:

Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.

Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả. (ảnh 1)
Xem đáp án

Trả lời:

 

Màu sắc

Hình dạng

Hoa hồng

Đỏ

Các cánh hoa xếp chồng lên nhau

Hoa cúc

Vàng

Các cánh hoa xếp chồng lên nhau

Hoa đào

Hồng

Các cánh hoa xếp đôi diện nhau

Quả thanh long

Vỏ hồng, ruột trắng

Tròn, có cuống ngoài quả

Quả chuối

Vàng

Dài

Quả cam

Vỏ xanh, ruột cam

Tròn trơn

 

=> Màu sắc, hình dạng mỗi loại khác nhau.


Câu 14:

Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết.

Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết. (ảnh 1)
Xem đáp án

Trả lời:

 

Màu sắc

Kích thước

Hoa bưởi

Trắng

Quả mít

Màu xanh

Lớn

Hoa mai

Vàng

Quả nho

Xanh và tím

Hoa sen

Hồng trắng

Vừa

Quả cam

Xanh và vàng

Vừa


Câu 15:

Tìm hiểu cây ở trường hoặc nơi em sống theo gợi ý sau:

Tìm hiểu cây ở trường hoặc nơi em sống theo gợi ý sau: (ảnh 1)
Xem đáp án

Trả lời:

Tên cây

Đặc điểm

Rễ

Thân

Hoa

Quả

Cây cau

chùm

Đứng

Màu xanh, dài

Màu trắng

Quả xanh

Cây bưởi

Cọc

Đứng

Màu lá xanh, hình bầu dục

Màu trắng

Quả xanh

Cây ổi

Cọc

Đứng

Màu xanh, hình bầu dục, vân lá rõ ràng

Màu trắng

Quả xanh

Cây roi

Cọc

Đứng

Màu xanh, hình bầu dục

Màu trắng

Quả hồng

Cây lúa

chùm

Đứng

Màu xanh, hình thon dài

Màu trắng

Quả vàng

Cây dưa hấu

chùm

Màu xanh, có gai nhỏ, hình các lá có tía đối xứng

Màu vàng

Quả xanh hoặc xanh sọc vàng


Bắt đầu thi ngay