1208 lượt thi
10 câu hỏi
15 phút
Câu 1:
Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì?
A. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc
B. Thêm bản ghi mới
C. Tìm kiếm và thay thế
D. Xoá bản ghi
ĐÁP ÁN C
Câu 2:
A. Lọc theo mẫu
B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần
D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần
ĐÁP ÁN D
Câu 3:
A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu
B. Chuyển sang chế độ thiết kế
C. Lưu cấu trúc bảng
D. In dữ liệu từ bảng
ĐÁP ÁN A
Câu 4:
Để chỉ định khoá chính, ta chọn trường làm khoá chính sau đó nháy nút:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Trong Access, để khai báo số điện thoại ta dùng kiểu dữ liệu nào?
A. Number
B. Date/Time
C. Currency
D. AutoNumber
Câu 6:
Trong Access, dữ liệu kiểu tiền tệ là:
Câu 7:
Trong Access, chế độ trang dữ liệu thực hiện công việc gì?
A. Tạo và thay đổi cấu trúc bảng
B. Cập nhật và thay đổi dữ liệu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
ĐÁP ÁN B
Câu 8:
Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL là:
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng
C. Người quản trị CSDL
D. Cả ba ý trên
Câu 9:
Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
Trình tự các thao tác để thực hiện việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) → (1) → (2)
B. (2) → (3) → (1)
C. (3) → (2) → (1)
D. (1) → (3) → (2)
Câu 10:
Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường So_luong (Số lượng)?
A. AutoNumber
C. Number
D. Currency
45 phút