Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Địa lý Giải SBT Địa 7 Bài 16. Đặc điểm tự nhiên trung và nam mỹ có đáp án

Giải SBT Địa 7 Bài 16. Đặc điểm tự nhiên trung và nam mỹ có đáp án

Giải SBT Địa 7 Bài 16. Đặc điểm tự nhiên trung và nam mỹ có đáp án

  • 138 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

Hãy xác định trên hình 2 trang 150 SGK vị trí, phạm vi các đới khí hậu: xích đạo, cận xích đạo; nhiệt đới; cận nhiệt và ôn đới.
Xem đáp án

- Phạm vi của đới khí hậu xích đạo, cận xích đạo: Quần đảo Ang-ti, sơn nguyên Guy-a-na, đồng bằng Na-nốt, đồng bằng A-ma-dôn.

- Phạm vi của đới khí hậu nhiệt đới: eo đất Trung Mỹ, khu vực chí tuyến Nam ở lục địa Nam Mỹ.

- Phạm vi của đới khí hậu cận nhiệt: diện tích nhỏ ở phía Nam lục địa Nam Mỹ.

- Phạm vi của đới khí hậu ôn đới: cực nam của lục địa Nam Mỹ.


Câu 7:

So sánh cấu trúc địa hình của Nam Mỹ và Bắc Mỹ.

Xem đáp án

 

Địa hình Bắc Mĩ

Địa hình Nam Mĩ

Giống nhau

- Cấu trúc địa hình đơn giản: phía tây là núi trẻ, đồng bằng ở giữa và phía đông là cao nguyên hoặc núi thấp.

Khác nhau

- Phía đông là miền núi già

- Hệ thống núi Cooc-đi-e chiếm khoảng 1/2 diện tích lục địa Bắc Mĩ

- Đồng bằng trung tâm cao ở phía bắc, thấp dần về phía Nam

- Phía đông là cao nguyên

- Hệ thống núi An-đet chỉ chiếm phần nhỏ diện tích Nam Mỹ

- Có một chuỗi đồng bằng nối với nhau, chủ yếu là đồng bằng thấp


Câu 9:

Dựa vào hình 4 trang 151 SGK, hoàn thành bảng theo mẫu sau vào vở:

CÁC ĐỚI THIÊN NHIÊN THEO ĐỘ CAO Ở SƯỜN ĐÔNG AN-ĐÉT

Đới thiên nhiên

Độ cao

Rừng nhiệt đới

 

 

1000 - 1 300 m

Rừng lá kim

 

Đồng cỏ

 

 

4000 - 5 000 m

Băng tuyết

 

Xem đáp án

CÁC ĐỚI THIÊN NHIÊN THEO ĐỘ CAO Ở SƯỜN ĐÔNG AN-ĐÉT

Đới thiên nhiên

Độ cao

Rừng nhiệt đới

0-1000 m

Rừng lá rộng

1 000 - 1 300 m

Rừng lá kim

1 300 - 3 000 m

Đồng cỏ

3000 - 4 000 m

Đồng cỏ núi cao

4000 - 5300 m

Băng tuyết

5300 - 6 500 m


Bắt đầu thi ngay