Giải SGK Công nghệ 8 CD Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án
Giải SGK Công nghệ 8 CD Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án
-
143 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Theo em, bản vẽ kĩ thuật cần trình bày như thế nào để sử dụng được ở các nước khác nhau?
Để sử dụng được bản vẽ kĩ thuật ở các nước khác nhau, cần trình bày bản vẽ theo đúng tiêu chuẩn Quốc tế.
Câu 2:
So sánh độ lớn giữa các khổ giấy vẽ.
Độ lớn giữa các khổ giấy xếp thứ tự:
A0 > A1 > A2 > A3 > A4
Câu 3:
Cách ghi nhớ kích thước các khổ giấy vẽ:
Khổ A0: kích thước dài: 1189, kích thước rộng 841
Khổ A1: kích thước dài bằng kích thước rộng khổ A0, kích thước rộng bằng nửa kích thước dài khổ A0.
Khổ A2: kích thước dài bằng kích thước rộng khổ A1, kích thước rộng bằng nửa kích thước dài khổ A1
Khổ A3: kích thước dài bằng kích thước rộng khổ A2, kích thước rộng bằng nửa kích thước dài khổ A2.
Khổ A4: kích thước dài bằng kích thước rộng khổ A3, kích thước rộng bằng nửa kích thước dài khổ A3.
Câu 4:
Quan sát Hình 1.1 và cho biết: Hình vẽ có những loại nét vẽ nào? Các nét vẽ đó có cùng chiều rộng không?
- Hình vẽ có những loại nét vẽ sau: nét liền đậm, nét liền mảnh, nét đứt mảnh, nét gạch chấm mảnh.
- Các nét vẽ: nét liền mảnh, nét gạch chấm mảnh, nét đứt mảnh có cùng chiều rộng. Nét liền đậm có chiều rộng gấp đôi.
Câu 5:
Vì sao phải sử dụng tỉ lệ khi lập bản vẽ kĩ thuật?
Phải sử dụng tỉ lệ khi lập bản vẽ kĩ thuật để vẽ chính xác kích thước của vật thể.
Câu 6:
So sánh kích thước của bản vẽ và kích thước vật thể nếu bản vẽ sử dụng tỉ lệ 2:1.
Nếu sử dụng tỉ lệ 2:1 thì kích thước bản vẽ sẽ lớn gấp đôi kích thước vật thể.
Câu 7:
Đường kích thước, đường gióng vẽ bằng loại nét gì?
- Đường kích thước vẽ bằng nét liền mảnh.
- Đường gióng vẽ bằng nét liền mảnh.
Câu 8:
Cho biết phía trước chữ số kích thước đường tròn, cung tròn phải có kí hiệu gì?
- Phía trước chữ số kích thước đường tròn kí hiệu: Ø
- Phía trước chữ số kích thước cung tròn kí hiệu: R
Câu 9:
Lập và điền thông tin vào bảng theo gợi ý sau:
Đường biểu diễn |
Hình dạng |
Tên nét |
Cạnh thấy |
|
|
Cạnh khuất |
|
|
Đường tâm, đường trục đối xứng |
|
|
Đường kích thước, đường gióng |
|
|
Lập và điền thông tin vào bảng theo gợi ý sau:
Câu 11:
Sưu tầm một bản vẽ kĩ thuật và cho biết khổ giấy, tỉ lệ của bản vẽ. Đọc kích thước ghi trên bản vẽ đó.
- Khổ giấy A4 nằm ngang, tỉ lệ : 1:2
- Kích thước:
+ Dài: 140 mm
+ Cao: 10 mm
+ Đường kính lỗ tròn 12 mm